Đọc nhanh: 收方 (thu phương). Ý nghĩa là: phía nhận; phía vay.
Ý nghĩa của 收方 khi là Danh từ
✪ phía nhận; phía vay
簿记帐户的左方,记载资产的增加,负债的减少和净值的减少 (跟'付方'相对) 也叫借方
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 收方
- 九 的 平方根 是 三
- Căn bậc hai của chín là ba.
- 警方 称 被害人 维克多 · 霍尔
- Cảnh sát đang nói Victor Hall
- 我 的 伯伯 住 在 南方
- Bác của tôi sống ở miền nam.
- 事件 的 背景 涉及 多方 利益
- Bối cảnh của sự kiện liên quan đến lợi ích nhiều bên.
- 对方 坚决 不肯 让步
- Đối phương kiên quyết không chịu nhượng bộ.
- 大会 由 三方 联合 承办
- Hội nghị do ba bên cùng đảm nhận.
- 他 的 收入 数码 很 高
- Số lượng thu nhập của anh ấy rất cao.
- 建筑 、 装饰 用木方 、 木板
- Thanh gỗ vuông và ván gỗ để xây dựng và trang trí.
- 鲁是 个 好 地方
- Sơn Đông là một nơi tốt.
- 多方 罗掘
- cố gắng xoay xở khắp nơi.
- 收罗 材料
- thu nhặt tài liệu.
- 弥合 双方 感情 上 的 裂隙
- hàn gắn sự rạn nứt tình cảm giữa hai bên.
- 这 间 屋子 是 五米 的 三米 , 合 十五 平方米
- căn phòng này ngang 5 mét rộng 3 mét, tức là 15 mét vuông.
- 收集 各地 医家 祖传秘方
- thu thập phương thuốc tổ truyền của thầy thuốc các nơi.
- 他 收到 了 来自 远方 的 电
- Anh ấy nhận được điện báo từ xa.
- 这些 地方 对 换汇 收取 极高 的 手续费
- Những nơi này thu phí ngoại hối rất cao
- 双方 协议 , 提高 收购价格
- hai bên thương lượng với nhau nâng giá thu mua.
- 有时 银行 仅起 着 一种 托收 的 作用 , 而 毋需 对 任何一方 提供 资金
- Đôi khi ngân hàng chỉ đóng vai trò thu hộ, và không cần cung cấp vốn cho bất kỳ bên nào.
- 他们 将 接收 敌方 财物
- Họ sẽ tiếp quản tài sản của đối phương.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 收方
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 收方 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm收›
方›