Đọc nhanh: 支式竹门 (chi thức trúc môn). Ý nghĩa là: cổng chống.
Ý nghĩa của 支式竹门 khi là Danh từ
✪ cổng chống
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 支式竹门
- 及门 弟子
- đệ tử chính thức.
- 远门 兄弟
- anh em bà con xa
- 我 支持 安东尼
- Tôi bỏ phiếu cho Anthony.
- 我 支持 莱布尼茨
- Tôi là người Leibniz.
- 球员 准备 射门
- Cầu thủ chuẩn bị đá vào môn.
- 每人 射 三支 箭
- Mỗi người bắn ba mũi tên.
- 支 着 耳朵 听
- Vểnh tai nghe ngóng.
- 依附 权门
- dựa vào nhà quyền thế.
- 支应 门户
- gác cửa; gác cổng
- 这支 老式 步枪 坐 得 厉害
- Cây súng trường cũ này rất giật.
- 门口 挂 着 新竹 箔
- Cửa ra vào treo mành tre mới.
- 竹 绷 框 样式 好看
- Khung mây có kiểu dáng đẹp.
- 柱廊 有 由 圆柱 支撑 房顶 的 门廊 或 走 道 , 通常 通往 建筑物 的 入口处
- Chòi tròn được chống lên bởi các trụ tròn, thường dẫn đến lối vào của tòa nhà.
- 日本 正式 向 越南 荔枝 敞开大门
- Nhật bản chính thức mở cửa đối với mặt hàng vải thiều của Việt Nam
- 这门 婚事 有 传统 仪式
- Cuộc hôn sự này có nghi thức truyền thống.
- 这根 棍 支住 了 大门
- Cái que này chống được cửa lớn.
- 汇付 是 支付 的 方式 之一
- Chuyển tiền là một trong những phương thức thanh toán.
- 分支 指令 由 这种 控制 传递 方式 的 结果 而 执行 的 指令
- Chỉ thị nhánh là các chỉ thị được thực hiện dựa trên kết quả của phương thức truyền điều khiển này.
- 部门 预算 改革 的 一项 主要 内容 就是 基本 支出 的 定员 定额管理
- Một trong những nội dung chính của cải cách ngân sách cấp sở là quản lý hạn ngạch định mức nhân viên biên chế.
- 公司 各 部门 是 平行 的
- Các bộ phận công ty là đồng cấp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 支式竹门
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 支式竹门 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm式›
支›
⺮›
竹›
门›