Đọc nhanh: 播扬 (bá dương). Ý nghĩa là: Truyền bá; làm cho ai cũng biết. ◇Nhan thị gia huấn 顏氏家訓: Bá dương tiên nhân chi từ tích; bộc lộ tổ khảo chi trường đoản 播揚先人之辭跡; 暴露祖考之長短 (Hậu thú 後娶). Phân tán; tản khắp..
Ý nghĩa của 播扬 khi là Động từ
✪ Truyền bá; làm cho ai cũng biết. ◇Nhan thị gia huấn 顏氏家訓: Bá dương tiên nhân chi từ tích; bộc lộ tổ khảo chi trường đoản 播揚先人之辭跡; 暴露祖考之長短 (Hậu thú 後娶). Phân tán; tản khắp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 播扬
- 斗志昂扬
- ý chí chiến đấu sục sôi
- 尘土飞扬
- bụi đất cuốn lên
- 彩旗 飞扬
- cờ tung bay; cờ bay phấp phới.
- 神采飞扬
- vẻ mặt phấn khởi
- 飞播 造林
- gieo hạt trồng rừng bằng máy bay.
- 飞扬跋扈
- hống hách; coi trời bằng vung
- 悠扬 的 歌声
- tiếng ca du dương
- 广播 乐团
- dàn nhạc đài phát thanh
- 播送 音乐
- phát thanh âm nhạc
- 埃 博拉 通过 体液 在 人 与 人 之间 传播
- Ebola lây từ người sang người qua chất dịch cơ thể.
- 发扬 正气 , 压倒 邪气
- phát huy tác phong đúng đắn, đẩy lùi tác phong xấu.
- 老 羊倌 圪蹴在 门前 石凳 上 听 广播
- người chăn dê ngồi xổm trên ghế đá trước cửa nghe đài phát thanh.
- 用 簸箕 簸动 粮食 , 扬去 糠秕
- dùng nia sàng sẩy lương thực, rê sạch trấu cám
- 艾滋病 可以 通过 血液 传播
- AIDS có thể lây qua đường máu
- 传播 马克思 、 列宁主义
- Truyền bá chủ nghĩa Mác-Lê nin.
- 扬州 很 美
- Dương Châu rất đẹp.
- 我 在 扬 沙子
- Tôi đang rắc cát.
- 春天 是 百谷 播种 的 季节
- Mùa xuân là mùa gieo hạt của trăm loại ngũ cốc.
- 极口揄 扬
- tán dương không ngớt
- 他们 遏制 了 病毒传播
- Họ đã ngăn chặn sự lây lan của virus.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 播扬
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 播扬 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm扬›
播›