cǎi

Từ hán việt: 【thái.thải】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thái.thải). Ý nghĩa là: ngắt; hái; bẻ; trảy, đào; khai thác (khoáng sản), sưu tập; sưu tầm; thu thập; thu nhặt. Ví dụ : - 。 Anh ấy hái một bó hoa tươi.. - 。 Nông dân hái rất nhiều trà.. - 。 Chúng tôi hái một ít hoa quả.

Từ vựng: TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

ngắt; hái; bẻ; trảy

摘(花儿、叶子、果子)

Ví dụ:
  • - 他采 tācǎi le 一束 yīshù 鲜花 xiānhuā

    - Anh ấy hái một bó hoa tươi.

  • - 农民 nóngmín 采了 cǎile 很多 hěnduō 茶叶 cháyè

    - Nông dân hái rất nhiều trà.

  • - 我们 wǒmen 采些 cǎixiē 水果 shuǐguǒ

    - Chúng tôi hái một ít hoa quả.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

đào; khai thác (khoáng sản)

开采

Ví dụ:
  • - 这里 zhèlǐ 正在 zhèngzài 采煤矿 cǎiméikuàng

    - Ở đây đang khai thác mỏ than.

  • - 海上 hǎishàng 采油 cǎiyóu 难度很大 nándùhěndà

    - Khai thác dầu trên biển rất khó.

sưu tập; sưu tầm; thu thập; thu nhặt

搜集

Ví dụ:
  • - 他采 tācǎi le 不少 bùshǎo 民间故事 mínjiāngùshì

    - Anh ấy thu thập không ít chuyện dân gian.

  • - 记者 jìzhě cǎi 新闻 xīnwén 及时 jíshí 报道 bàodào

    - Phóng viên thu thập tin tức và đưa tin kịp thời.

chọn; lấy; chọn lấy

选取;取

Ví dụ:
  • - 他们 tāmen 采集 cǎijí le 很多 hěnduō 植物 zhíwù 标本 biāoběn

    - Họ đã thu thập rất nhiều mẫu thực vật.

  • - 秋天 qiūtiān shì 采种 cǎizhǒng de 季节 jìjié

    - Mùa thu là mùa thu hoạch hạt giống.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

thần sắc; tinh thần; sắc thái

精神;神色

Ví dụ:
  • - 整天 zhěngtiān 无精打采 wújīngdǎcǎi de

    - Anh ấy mặt mày ủ rũ cả ngày trời.

  • - de 眼睛 yǎnjing 充满 chōngmǎn le 神采 shéncǎi

    - Đôi mắt anh ấy đầy vẻ rạng rỡ.

màu; màu sắc; sắc màu

彩色 (同 “彩”)

Ví dụ:
  • - 这幅 zhèfú huà yǒu 很多 hěnduō cǎi

    - Bức tranh này có rất nhiều màu sắc.

  • - 天空 tiānkōng 呈现 chéngxiàn 绚烂 xuànlàn cǎi

    - Bầu trời hiện ra màu sắc rực rỡ.

họ Thái

Ví dụ:
  • - yǒu xìng cǎi de 朋友 péngyou

    - Tôi có người bạn họ Thái.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 神采飞扬 shéncǎifēiyáng

    - vẻ mặt phấn khởi

  • - 采录 cǎilù 民歌 míngē

    - sưu tầm ghi chép dân ca

  • - 采撷 cǎixié 野果 yěguǒ

    - hái quả dại

  • - 好人好事 hǎorénhǎoshì yào 及时 jíshí 采写 cǎixiě 及时 jíshí 报道 bàodào

    - chuyện người tốt việc tốt, cần phải được lấy và viết tin kịp thời, báo cáo kịp lúc.

  • - xiǎo míng 一边 yībiān 兴高采烈 xìnggāocǎiliè de chàng zhe 儿歌 érgē 一边 yībiān 拨弄 bōnòng zhe 手中 shǒuzhōng 爱不释手 àibùshìshǒu de zhú 蜻蜓 qīngtíng

    - Tiểu Minh vui vẻ hát một bài đồng dao trong khi say mê chơi chiếc chong chóng che tre mà cậu không thể bỏ xuống!

  • - 神采飘逸 shéncǎipiāoyì

    - thần sắc tự nhiên.

  • - 神采奕奕 shéncǎiyìyì ( 精神饱满 jīngshénbǎomǎn de 样子 yàngzi )

    - mặt mũi hăm hở.

  • - 神采奕奕 shéncǎiyìyì

    - nét mặt hồng hào; tinh thần quắc thước.

  • - 采取 cǎiqǔ 守势 shǒushì

    - thực hiện thế phòng thủ.

  • - 他们 tāmen duì 安全 ānquán 问题 wèntí 采取 cǎiqǔ 无所谓 wúsuǒwèi de 态度 tàidù

    - Họ có thái độ thờ ơ đối với các vấn đề an ninh.

  • - 采石 cǎishí ( zài 安徽 ānhuī )

    - Thái Thạch Cơ (tỉnh An Huy, Trung Quốc).

  • - 开采 kāicǎi 石油 shíyóu

    - khai thác dầu lửa.

  • - zài 食堂 shítáng dāng 采购 cǎigòu

    - Anh ấy là nhân viên vật tư cho nhà ăn.

  • - 一名 yīmíng 现场采访 xiànchǎngcǎifǎng 记者 jìzhě

    - Một phóng viên phỏng vấn tại hiện trường.

  • - 我们 wǒmen 报社 bàoshè 采访 cǎifǎng

    - Chúng tôi đến tòa soạn để phỏng vấn.

  • - 杂志 zázhì 刊登 kāndēng le 一篇 yīpiān 采访 cǎifǎng

    - Tạp chí đã đăng một bài phỏng vấn.

  • - yóu 将军 jiāngjūn 未能 wèinéng 当机立断 dàngjīlìduàn 我军 wǒjūn 丧失 sàngshī 对敌 duìdí 采取行动 cǎiqǔxíngdòng de 主动权 zhǔdòngquán

    - Do tướng không thể ra quyết định kịp thời, quân ta đã mất quyền tự quyết đối với hành động chống địch.

  • - 猴子 hóuzi zhe 树枝 shùzhī 儿采 ércǎi 果子吃 guǒzichī

    - Khỉ bám cành cây hái trái cây ăn.

  • - 采苗 cǎimiáo 间隔 jiàngé 匀整 yúnzhěng

    - những cây rau giống cách đều nhau.

  • - 我们 wǒmen 采用 cǎiyòng 随机抽样 suíjīchōuyàng

    - Chúng tôi áp dụng lấy mẫu ngẫu nhiên.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 采

Hình ảnh minh họa cho từ 采

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 采 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Biện 釆 (+1 nét)
    • Pinyin: Cǎi , Cài
    • Âm hán việt: Thái , Thải
    • Nét bút:ノ丶丶ノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BD (月木)
    • Bảng mã:U+91C7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa