Hán tự: 采
Đọc nhanh: 采 (thái.thải). Ý nghĩa là: ngắt; hái; bẻ; trảy, đào; khai thác (khoáng sản), sưu tập; sưu tầm; thu thập; thu nhặt. Ví dụ : - 他采了一束鲜花。 Anh ấy hái một bó hoa tươi.. - 农民采了很多茶叶。 Nông dân hái rất nhiều trà.. - 我们采些水果。 Chúng tôi hái một ít hoa quả.
Ý nghĩa của 采 khi là Động từ
✪ ngắt; hái; bẻ; trảy
摘(花儿、叶子、果子)
- 他采 了 一束 鲜花
- Anh ấy hái một bó hoa tươi.
- 农民 采了 很多 茶叶
- Nông dân hái rất nhiều trà.
- 我们 采些 水果
- Chúng tôi hái một ít hoa quả.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ đào; khai thác (khoáng sản)
开采
- 这里 正在 采煤矿
- Ở đây đang khai thác mỏ than.
- 海上 采油 难度很大
- Khai thác dầu trên biển rất khó.
✪ sưu tập; sưu tầm; thu thập; thu nhặt
搜集
- 他采 了 不少 民间故事
- Anh ấy thu thập không ít chuyện dân gian.
- 记者 采 新闻 及时 报道
- Phóng viên thu thập tin tức và đưa tin kịp thời.
✪ chọn; lấy; chọn lấy
选取;取
- 他们 采集 了 很多 植物 标本
- Họ đã thu thập rất nhiều mẫu thực vật.
- 秋天 是 采种 的 季节
- Mùa thu là mùa thu hoạch hạt giống.
Ý nghĩa của 采 khi là Danh từ
✪ thần sắc; tinh thần; sắc thái
精神;神色
- 他 整天 无精打采 的
- Anh ấy mặt mày ủ rũ cả ngày trời.
- 他 的 眼睛 充满 了 神采
- Đôi mắt anh ấy đầy vẻ rạng rỡ.
✪ màu; màu sắc; sắc màu
彩色 (同 “彩”)
- 这幅 画 有 很多 采
- Bức tranh này có rất nhiều màu sắc.
- 天空 呈现 绚烂 采
- Bầu trời hiện ra màu sắc rực rỡ.
✪ họ Thái
姓
- 我 有 个 姓 采 的 朋友
- Tôi có người bạn họ Thái.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 采
- 神采飞扬
- vẻ mặt phấn khởi
- 采录 民歌
- sưu tầm ghi chép dân ca
- 采撷 野果
- hái quả dại
- 好人好事 , 要 及时 采写 , 及时 报道
- chuyện người tốt việc tốt, cần phải được lấy và viết tin kịp thời, báo cáo kịp lúc.
- 小 明 一边 兴高采烈 的 唱 着 儿歌 一边 拨弄 着 手中 爱不释手 的 竹 蜻蜓 !
- Tiểu Minh vui vẻ hát một bài đồng dao trong khi say mê chơi chiếc chong chóng che tre mà cậu không thể bỏ xuống!
- 神采飘逸
- thần sắc tự nhiên.
- 神采奕奕 ( 精神饱满 的 样子 )
- mặt mũi hăm hở.
- 神采奕奕
- nét mặt hồng hào; tinh thần quắc thước.
- 采取 守势
- thực hiện thế phòng thủ.
- 他们 对 安全 问题 采取 无所谓 的 态度
- Họ có thái độ thờ ơ đối với các vấn đề an ninh.
- 采石 矶 ( 在 安徽 )
- Thái Thạch Cơ (tỉnh An Huy, Trung Quốc).
- 开采 石油
- khai thác dầu lửa.
- 他 在 食堂 当 采购
- Anh ấy là nhân viên vật tư cho nhà ăn.
- 一名 现场采访 记者
- Một phóng viên phỏng vấn tại hiện trường.
- 我们 去 报社 采访
- Chúng tôi đến tòa soạn để phỏng vấn.
- 杂志 刊登 了 一篇 采访
- Tạp chí đã đăng một bài phỏng vấn.
- 由 於 将军 未能 当机立断 我军 已 丧失 对敌 采取行动 的 主动权
- Do tướng không thể ra quyết định kịp thời, quân ta đã mất quyền tự quyết đối với hành động chống địch.
- 猴子 扒 着 树枝 儿采 果子吃
- Khỉ bám cành cây hái trái cây ăn.
- 采苗 间隔 匀整
- những cây rau giống cách đều nhau.
- 我们 采用 随机抽样
- Chúng tôi áp dụng lấy mẫu ngẫu nhiên.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 采
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 采 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm采›