Đọc nhanh: 摘编 (trích biên). Ý nghĩa là: trích soạn; trích biên, tư liệu trích biên; tư liệu trích soạn. Ví dụ : - 将资料摘编成书。 đem tài liệu trích soạn thành sách.
Ý nghĩa của 摘编 khi là Động từ
✪ trích soạn; trích biên
摘录下来加以编辑
- 将 资料 摘编 成书
- đem tài liệu trích soạn thành sách.
✪ tư liệu trích biên; tư liệu trích soạn
摘录下来加以编辑而成的文字资料
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 摘编
- 哥哥 精通 电脑 编程
- Anh trai tinh thông lập trình máy tính.
- 奶奶 在编 草帽
- Bà đang đan nón cỏ.
- 他 在 编歌
- Anh ấy đang viết nhạc.
- 爬树 摘 了 一些 酸角 , 做 弟弟 爱 吃 的 酸角 糕 !
- Trèo lên hái chút me để làm kẹo me mà em trai thích ăn.
- 定员 定编
- số người quy định trong biên chế
- 汇编 指 编辑 好 的 一套 数据 、 一篇 报道 或 一部 选集
- Dịch câu này sang "汇编指编辑好的一套数据、一篇报道或一部选集" có nghĩa là "Hợp biên chỉ việc biên tập một tập hợp dữ liệu, một bài báo hoặc một tuyển tập".
- 弗雷德里克 几乎 每天 都 给 《 华盛顿邮报 》 的 编辑
- Fredrick đã viết thư cho biên tập viên của The Washington Post
- 用 藤条 编制 椅子
- Dùng cây mây để đan ghế.
- 编 草帽
- đan mũ cói
- 技术 可以 编辑 基因
- Công nghệ có thể chỉnh sửa gen.
- 编者按
- Lời toà soạn
- 编造 谎语
- bịa đặt; bịa ra những lời nói láo
- 我们 按照 公式 编写 了 程序
- Chúng tôi đã viết chương trình theo công thức.
- 编制 教学 方案
- lên kế hoạch giảng dạy
- 发凡起例 ( 说明 全书 要旨 , 拟定 编撰 体例 )
- trình bày tóm tắt
- 编造 预算
- lập dự toán
- 她 摘下 了 眼镜
- Cô ấy tháo kính xuống.
- 编辑 通道 滤镜 预置 .
- Chỉnh sửa cài đặt trước bộ lọc kênh. .
- 将 资料 摘编 成书
- đem tài liệu trích soạn thành sách.
- 我 是 一个 编程 新手
- Tôi là dân mới vào nghề lập trình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 摘编
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 摘编 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm摘›
编›