Đọc nhanh: 摊位 (than vị). Ý nghĩa là: quầy hàng; nơi bán hàng; chỗ bán hàng; gian hàng. Ví dụ : - 分配摊位 phân chia nơi bày hàng. - 固定摊位 chỗ bán hàng cố định. - 这个农贸市场有一百多个摊位。 chợ nông phẩm này có hơn 100 sạp hàng.
Ý nghĩa của 摊位 khi là Danh từ
✪ quầy hàng; nơi bán hàng; chỗ bán hàng; gian hàng
设售货摊的地方;一个货摊所占的位置
- 分配 摊位
- phân chia nơi bày hàng
- 固定 摊位
- chỗ bán hàng cố định
- 这个 农贸市场 有 一百多个 摊位
- chợ nông phẩm này có hơn 100 sạp hàng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 摊位
- 约 西亚 · 哈尔 是 位 修鞋匠
- Josiah Hall là một người chơi cobbler.
- 第二位 澳大利亚 被害者
- Nạn nhân người Úc thứ hai của chúng tôi
- 她 是 一位 幼儿园 阿姨
- Cô ấy là một bảo mẫu nhà trẻ.
- 哥哥 摊开 运动 装备
- Anh trai bày ra dụng cụ thể thao.
- 这位 尼姑 很 慈祥
- Ni cô này rất từ bi.
- 中央 三个 单位 联合 发文
- ba đơn vị trung ương cùng gửi công văn đi.
- 这位 歌唱家 由 她 妹妹 担任 钢琴伴奏
- Ca sĩ này được em gái của cô ấy đảm nhận vai trò đệm piano.
- 这位 是 亚当斯 · 福斯特 警官
- Đây là Cảnh sát Adams Foster.
- 这位 姆 很 负责
- Người bảo mẫu này rất có trách nhiệm.
- 楼上 住 着 一位 老奶奶
- Có một bà lão sống ở tầng trên .
- 你 把 座位 让给 奶奶 吧
- Cậu nhường lại chỗ này cho bà đi.
- 那个 穴 位置 不错
- Ngôi mộ kia có vị trí tốt.
- 医生 找到 关键 穴位
- Bác sĩ tìm được huyệt vị quan trọng.
- 分配 摊位
- phân chia nơi bày hàng
- 固定 摊位
- chỗ bán hàng cố định
- 街边 有个 修鞋 的 摊位
- Bên đường có một quầy sửa giày.
- 他 在 摊位 前 吆喝 顾客
- Anh ấy hét gọi khách hàng trước quầy.
- 庙会 的 摊位 上 有 各种 小吃
- Các quầy hàng ở lễ hội có nhiều món ăn vặt.
- 这个 农贸市场 有 一百多个 摊位
- chợ nông phẩm này có hơn 100 sạp hàng.
- 我 尊重 每 一位 军人
- Tôi tôn trọng mỗi một quân nhân.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 摊位
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 摊位 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm位›
摊›