摊位 tānwèi

Từ hán việt: 【than vị】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "摊位" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (than vị). Ý nghĩa là: quầy hàng; nơi bán hàng; chỗ bán hàng; gian hàng. Ví dụ : - phân chia nơi bày hàng. - chỗ bán hàng cố định. - 。 chợ nông phẩm này có hơn 100 sạp hàng.

Từ vựng: TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 摊位 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 摊位 khi là Danh từ

quầy hàng; nơi bán hàng; chỗ bán hàng; gian hàng

设售货摊的地方;一个货摊所占的位置

Ví dụ:
  • - 分配 fēnpèi 摊位 tānwèi

    - phân chia nơi bày hàng

  • - 固定 gùdìng 摊位 tānwèi

    - chỗ bán hàng cố định

  • - 这个 zhègè 农贸市场 nóngmàoshìchǎng yǒu 一百多个 yìbǎiduōge 摊位 tānwèi

    - chợ nông phẩm này có hơn 100 sạp hàng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 摊位

  • - yuē 西亚 xīyà · 哈尔 hāěr shì wèi 修鞋匠 xiūxiéjiang

    - Josiah Hall là một người chơi cobbler.

  • - 第二位 dìèrwèi 澳大利亚 àodàlìyà 被害者 bèihàizhě

    - Nạn nhân người Úc thứ hai của chúng tôi

  • - shì 一位 yīwèi 幼儿园 yòuéryuán 阿姨 āyí

    - Cô ấy là một bảo mẫu nhà trẻ.

  • - 哥哥 gēge 摊开 tānkāi 运动 yùndòng 装备 zhuāngbèi

    - Anh trai bày ra dụng cụ thể thao.

  • - 这位 zhèwèi 尼姑 nígū hěn 慈祥 cíxiáng

    - Ni cô này rất từ bi.

  • - 中央 zhōngyāng 三个 sāngè 单位 dānwèi 联合 liánhé 发文 fāwén

    - ba đơn vị trung ương cùng gửi công văn đi.

  • - 这位 zhèwèi 歌唱家 gēchàngjiā yóu 妹妹 mèimei 担任 dānrèn 钢琴伴奏 gāngqínbànzòu

    - Ca sĩ này được em gái của cô ấy đảm nhận vai trò đệm piano.

  • - 这位 zhèwèi shì 亚当斯 yàdāngsī · 福斯特 fúsītè 警官 jǐngguān

    - Đây là Cảnh sát Adams Foster.

  • - 这位 zhèwèi hěn 负责 fùzé

    - Người bảo mẫu này rất có trách nhiệm.

  • - 楼上 lóushàng zhù zhe 一位 yīwèi 老奶奶 lǎonǎinai

    - Có một bà lão sống ở tầng trên .

  • - 座位 zuòwèi 让给 rànggěi 奶奶 nǎinai ba

    - Cậu nhường lại chỗ này cho bà đi.

  • - 那个 nàgè xué 位置 wèizhi 不错 bùcuò

    - Ngôi mộ kia có vị trí tốt.

  • - 医生 yīshēng 找到 zhǎodào 关键 guānjiàn 穴位 xuéwèi

    - Bác sĩ tìm được huyệt vị quan trọng.

  • - 分配 fēnpèi 摊位 tānwèi

    - phân chia nơi bày hàng

  • - 固定 gùdìng 摊位 tānwèi

    - chỗ bán hàng cố định

  • - 街边 jiēbiān 有个 yǒugè 修鞋 xiūxié de 摊位 tānwèi

    - Bên đường có một quầy sửa giày.

  • - zài 摊位 tānwèi qián 吆喝 yāohē 顾客 gùkè

    - Anh ấy hét gọi khách hàng trước quầy.

  • - 庙会 miàohuì de 摊位 tānwèi shàng yǒu 各种 gèzhǒng 小吃 xiǎochī

    - Các quầy hàng ở lễ hội có nhiều món ăn vặt.

  • - 这个 zhègè 农贸市场 nóngmàoshìchǎng yǒu 一百多个 yìbǎiduōge 摊位 tānwèi

    - chợ nông phẩm này có hơn 100 sạp hàng.

  • - 尊重 zūnzhòng měi 一位 yīwèi 军人 jūnrén

    - Tôi tôn trọng mỗi một quân nhân.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 摊位

Hình ảnh minh họa cho từ 摊位

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 摊位 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Wèi
    • Âm hán việt: Vị
    • Nét bút:ノ丨丶一丶ノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OYT (人卜廿)
    • Bảng mã:U+4F4D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+10 nét)
    • Pinyin: Tān
    • Âm hán việt: Than
    • Nét bút:一丨一フ丶ノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QEOG (手水人土)
    • Bảng mã:U+644A
    • Tần suất sử dụng:Cao