Đọc nhanh: 摊子 (than tử). Ý nghĩa là: sạp; quầy (hàng). Ví dụ : - 旧货摊子 sạp bán đồ cũ. - 烂摊子(比喻难于整顿的局面)。 tình hình rối ren
Ý nghĩa của 摊子 khi là Danh từ
✪ sạp; quầy (hàng)
摊2.; (摊儿) 设在路旁、广场上的售货处
- 旧货摊 子
- sạp bán đồ cũ
- 烂摊子 ( 比喻 难于 整顿 的 局面 )
- tình hình rối ren
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 摊子
- 阿佐 克 跟 加勒比 的 洗钱 分子 有 关系
- Azok có quan hệ với một kẻ rửa tiền ở Caribe.
- 也许 会举 科比 · 布莱恩特 的 例子
- Có thể mang Kobe Bryant lên.
- 钢条 扎成 的 骨子
- khung làm bằng thép
- 但 科比 · 布莱恩特 有套 房子 是 我 卖 给 他 的
- Nhưng tôi đã bán một chiếc cho Kobe Bryant.
- 蚊子 属于 昆虫 族
- Muỗi thuộc họ côn trùng.
- 看看 伟大 的 阿拉丁 如今 的 样子
- Hãy nhìn Aladdin vĩ đại bây giờ.
- 弟弟 扛着 椅子 进屋
- Em trai khiêng chiếc ghế vào phòng.
- 杯子 给 弟弟 打碎 了
- Cốc bị em trai làm vỡ rồi.
- 子弟兵
- đội quân con em
- 及门 弟子
- đệ tử chính thức.
- 书香 子弟
- con nhà có học.
- 豪门子弟
- con cái nhà giàu có
- 职工 子弟
- con em công nhân viên chức
- 一个 叫做 法兰克 · 阿尔伯特 · 辛纳屈 的 小伙子
- Một người tên là Francis Albert Sinatra.
- 旧货摊 子
- sạp bán đồ cũ
- 不要 摆摊子 , 追求 形式
- không nên vẽ vời, chạy theo hình thức
- 晒 簟 ( 摊晒 粮食 等 的 席子 )
- chiếu phơi lương thực.
- 烂摊子 ( 比喻 难于 整顿 的 局面 )
- tình hình rối ren
- 每逢 集口 , 老头儿 总 帮衬 着 小张 照料 菜 摊子
- cứ đến phiên chợ, ông lão lại giúp anh Trương trông coi sạp rau
- 小孩子 在 课堂 上 捣乱
- Trẻ con gây rối trong lớp học.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 摊子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 摊子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm子›
摊›