Đọc nhanh: 搭腔 (đáp khang). Ý nghĩa là: tiếp lời; đáp lời; trả lời, trò chuyện; nói chuyện; bắt chuyện. Ví dụ : - 我问了半天,没人搭腔。 tôi hỏi mãi mà chẳng có ai trả lời.. - 从前他俩合不来,彼此不搭腔。 trước kia hai người bất hoà, không nói chuyện với nhau.
Ý nghĩa của 搭腔 khi là Động từ
✪ tiếp lời; đáp lời; trả lời
接着别人的话来说
- 我 问 了 半天 , 没 人 搭腔
- tôi hỏi mãi mà chẳng có ai trả lời.
✪ trò chuyện; nói chuyện; bắt chuyện
交谈
- 从前 他俩 合不来 , 彼此 不 搭腔
- trước kia hai người bất hoà, không nói chuyện với nhau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 搭腔
- 他 拿腔拿调 地 说话
- Ông ta nói chuyện một cách làm bộ làm tịch.
- 他 拉 胡琴 没有 花招 , 托腔 托得 极严
- anh ấy kéo đàn nhị không hay, làm cho nhạc đệm rất dở.
- 一腔 怨恨
- giọng nói đầy sự oán giận
- 满腔 怨愤
- oán hận trong lòng
- 打官腔
- lên giọng quan cách; hách dịch.
- 肩膀 上 搭 着 一条 毛巾
- Trên vai vắt một chiếc khăn mặt.
- 他 马上 就 会 看到 演 独角戏 不如 搭班子 好
- Đơn phương độc mã
- 搭班 唱戏
- nhập gánh diễn xướng hí khúc.
- 他 不 搭理 我
- Anh ấy không thèm để ý đến tôi.
- 他 说话 总 喜欢 较真儿 别人 都 不 爱 和 他 搭话
- Anh ấy luôn thích nói thẳng và những người khác không thích nói chuyện với anh ấy.
- 搭设 脚手架
- dựng giàn giáo
- 横梁 稳固 横搭屋 中
- Xà ngang vững chắc được lắp trong nhà.
- 装腔作势
- làm ra vẻ ta đây; làm bộ làm tịch
- 在 食堂 搭伙
- ăn chung ở nhà ăn.
- 牛 的 鼻腔 湿润
- Khoang mũi của bò ẩm ướt.
- 这出 戏 , 配角 儿 配搭 得 不错
- vở kịch này, diễn viên phụ phối hợp khá lắm.
- 米饭 、 面食 花花搭搭 地换 着 样儿 吃
- thay đổi cơm bằng mì.
- 我 问 了 半天 , 没 人 搭腔
- tôi hỏi mãi mà chẳng có ai trả lời.
- 从前 他俩 合不来 , 彼此 不 搭腔
- trước kia hai người bất hoà, không nói chuyện với nhau.
- 他 给 我们 搭 的 花园 棚屋 很 没 水平
- Anh ấy đã xây dựng căn nhà mái che trong khu vườn cho chúng tôi rất kém chuyên môn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 搭腔
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 搭腔 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm搭›
腔›