搭桥 dāqiáo

Từ hán việt: 【đáp kiều】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "搭桥" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đáp kiều). Ý nghĩa là: bắc cầu; làm cầu, giới thiệu; làm mối, nối mạch máu. Ví dụ : - 。 gặp núi mở đường, gặp sông bắc cầu.. - 线 làm mối; giới thiệu. - 。 phẫu thuật nối mạch máu tim.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 搭桥 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 搭桥 khi là Động từ

bắc cầu; làm cầu

架桥

Ví dụ:
  • - 逢山开路 féngshānkāilù 遇水 yùshuǐ 搭桥 dāqiáo

    - gặp núi mở đường, gặp sông bắc cầu.

giới thiệu; làm mối

比喻撮合;介绍

Ví dụ:
  • - 牵线搭桥 qiānxiàndāqiáo

    - làm mối; giới thiệu

nối mạch máu

用病人自身的一段血管接在阻塞部位的两端,使血流畅通

Ví dụ:
  • - 心脏 xīnzàng 搭桥 dāqiáo 手术 shǒushù

    - phẫu thuật nối mạch máu tim.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 搭桥

  • - 肩膀 jiānbǎng shàng zhe 一条 yītiáo 毛巾 máojīn

    - Trên vai vắt một chiếc khăn mặt.

  • - 马上 mǎshàng jiù huì 看到 kàndào yǎn 独角戏 dújiǎoxì 不如 bùrú 搭班子 dābānzi hǎo

    - Đơn phương độc mã

  • - 搭班 dābān 唱戏 chàngxì

    - nhập gánh diễn xướng hí khúc.

  • - 搭理 dālǐ

    - Anh ấy không thèm để ý đến tôi.

  • - 护守 hùshǒu 大桥 dàqiáo

    - canh giữ cầu lớn.

  • - 桥牌 qiáopái 扑克 pūkè 惠斯特 huìsītè dōu shì 纸牌 zhǐpái 游戏 yóuxì

    - Cầu, bài Poker và Whist đều là trò chơi bài.

  • - 搭设 dāshè 脚手架 jiǎoshǒujià

    - dựng giàn giáo

  • - qiáo shàng 行人 xíngrén 川流不息 chuānliúbùxī

    - Trên cầu có dòng người đi bộ liên tục đông như nước chảy.

  • - 石拱桥 shígǒngqiáo

    - cầu đá hình vòm

  • - 架设 jiàshè 桥梁 qiáoliáng

    - bắc cầu.

  • - 立交桥 lìjiāoqiáo

    - cầu vượt.

  • - 大桥 dàqiáo 建得 jiàndé hěn wěn

    - Cây cầu được xây rất vững chắc.

  • - zài 食堂 shítáng 搭伙 dāhuǒ

    - ăn chung ở nhà ăn.

  • - 这座 zhèzuò qiáo 连接 liánjiē 两岸 liǎngàn

    - Cây cầu này nối hai bên bờ.

  • - 心脏 xīnzàng 搭桥 dāqiáo 手术 shǒushù

    - phẫu thuật nối mạch máu tim.

  • - 搭桥 dāqiáo

    - Bắc cầu

  • - 牵线搭桥 qiānxiàndāqiáo

    - làm mối; giới thiệu

  • - 这座 zhèzuò qiáo 很快 hěnkuài

    - Cây cầu này được xây dựng rất nhanh.

  • - 逢山开路 féngshānkāilù 遇水 yùshuǐ 搭桥 dāqiáo

    - gặp núi mở đường, gặp sông bắc cầu.

  • - zhè ràng 想起 xiǎngqǐ le 异形 yìxíng de 桥段 qiáoduàn

    - Điều này làm tôi nhớ đến cảnh đó trong Alien.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 搭桥

Hình ảnh minh họa cho từ 搭桥

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 搭桥 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+9 nét)
    • Pinyin: Dā , Tà
    • Âm hán việt: Tháp , Đáp
    • Nét bút:一丨一一丨丨ノ丶一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QTOR (手廿人口)
    • Bảng mã:U+642D
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
    • Pinyin: Qiáo
    • Âm hán việt: Cao , Khiêu , Kiều
    • Nét bút:一丨ノ丶ノ一ノ丶ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DHKL (木竹大中)
    • Bảng mã:U+6865
    • Tần suất sử dụng:Rất cao