Đọc nhanh: 搭桥 (đáp kiều). Ý nghĩa là: bắc cầu; làm cầu, giới thiệu; làm mối, nối mạch máu. Ví dụ : - 逢山开路,遇水搭桥。 gặp núi mở đường, gặp sông bắc cầu.. - 牵线搭桥 làm mối; giới thiệu. - 心脏搭桥手术。 phẫu thuật nối mạch máu tim.
Ý nghĩa của 搭桥 khi là Động từ
✪ bắc cầu; làm cầu
架桥
- 逢山开路 , 遇水 搭桥
- gặp núi mở đường, gặp sông bắc cầu.
✪ giới thiệu; làm mối
比喻撮合;介绍
- 牵线搭桥
- làm mối; giới thiệu
✪ nối mạch máu
用病人自身的一段血管接在阻塞部位的两端,使血流畅通
- 心脏 搭桥 手术
- phẫu thuật nối mạch máu tim.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 搭桥
- 肩膀 上 搭 着 一条 毛巾
- Trên vai vắt một chiếc khăn mặt.
- 他 马上 就 会 看到 演 独角戏 不如 搭班子 好
- Đơn phương độc mã
- 搭班 唱戏
- nhập gánh diễn xướng hí khúc.
- 他 不 搭理 我
- Anh ấy không thèm để ý đến tôi.
- 护守 大桥
- canh giữ cầu lớn.
- 桥牌 、 扑克 和 惠斯特 都 是 纸牌 游戏
- Cầu, bài Poker và Whist đều là trò chơi bài.
- 搭设 脚手架
- dựng giàn giáo
- 桥 上 行人 川流不息
- Trên cầu có dòng người đi bộ liên tục đông như nước chảy.
- 石拱桥
- cầu đá hình vòm
- 架设 桥梁
- bắc cầu.
- 立交桥
- cầu vượt.
- 大桥 建得 很 稳
- Cây cầu được xây rất vững chắc.
- 在 食堂 搭伙
- ăn chung ở nhà ăn.
- 这座 桥 连接 两岸
- Cây cầu này nối hai bên bờ.
- 心脏 搭桥 手术
- phẫu thuật nối mạch máu tim.
- 搭桥
- Bắc cầu
- 牵线搭桥
- làm mối; giới thiệu
- 这座 桥 搭 得 很快
- Cây cầu này được xây dựng rất nhanh.
- 逢山开路 , 遇水 搭桥
- gặp núi mở đường, gặp sông bắc cầu.
- 这 让 我 想起 了 《 异形 》 的 桥段
- Điều này làm tôi nhớ đến cảnh đó trong Alien.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 搭桥
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 搭桥 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm搭›
桥›