竞选搭档 jìngxuǎn dādàng

Từ hán việt: 【cạnh tuyến đáp đương】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "竞选搭档" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cạnh tuyến đáp đương). Ý nghĩa là: đối tác bầu cử, bạn đồng hành.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 竞选搭档 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 竞选搭档 khi là Danh từ

đối tác bầu cử

election partner

bạn đồng hành

running mate

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 竞选搭档

  • - 迪克 díkè 霍夫曼 huòfūmàn yào 竞选 jìngxuǎn 主席 zhǔxí

    - Dick Hoffman cho Tổng thống?

  • - 预赛 yùsài 选拔赛 xuǎnbásài 确定 quèdìng 比赛 bǐsài 资格 zīgé de 预备 yùbèi 竞赛 jìngsài huò 测试 cèshì zài 体育运动 tǐyùyùndòng zhōng

    - Đấu loại trước là cuộc thi hoặc kiểm tra chuẩn bị để xác định tư cách tham gia cuộc thi, như trong các môn thể thao.

  • - 找个 zhǎogè 硬挣 yìngzhēng de 搭档 dādàng

    - tìm người hiệp sức mạnh mẽ.

  • - 喜欢 xǐhuan 搭档 dādàng

    - Tôi thích hợp tác với anh ấy.

  • - 我们 wǒmen 已经 yǐjīng 搭档 dādàng 多年 duōnián

    - Chúng tôi đã hợp tác nhiều năm.

  • - 他们 tāmen 两人 liǎngrén 搭档 dādàng 演出 yǎnchū

    - Hai người họ hợp tác biểu diễn.

  • - shì 最好 zuìhǎo de 搭档 dādàng

    - Anh ấy là đối tác tốt nhất của tôi.

  • - 打著 dǎzhù 平等 píngděng de 旗号 qíhào 参加 cānjiā le 竞选 jìngxuǎn

    - Cô ấy tham gia cuộc bầu cử dưới tên gọi công bằng.

  • - 众所周知 zhòngsuǒzhōuzhī 决定 juédìng 参加 cānjiā 这次 zhècì 竞选 jìngxuǎn

    - ai cũng biết tôi quyết định tham gia trận thi đấu lần này.

  • - zài 经营 jīngyíng 竞选活动 jìngxuǎnhuódòng

    - Tôi đang cố gắng chạy một chiến dịch.

  • - 竞选活动 jìngxuǎnhuódòng dōu shì zài 策划 cèhuà

    - Cô ấy điều hành chiến dịch.

  • - 需要 xūyào 一个 yígè yǒu 全国性 quánguóxìng 策略 cèlüè de 竞选 jìngxuǎn 经理 jīnglǐ

    - Tôi cần một người quản lý chiến dịch có chiến lược quốc gia.

  • - 我们 wǒmen 光明正大 guāngmíngzhèngdà 竞选 jìngxuǎn 获胜 huòshèng

    - Chúng tôi quang minh chính đại giành chiến thắng.

  • - de 搭档 dādàng 今天 jīntiān 请假 qǐngjià le

    - Đối tác của tôi hôm nay nghỉ phép.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 一个 yígè 可靠 kěkào de 搭档 dādàng

    - Chúng ta cần một đối tác đáng tin cậy.

  • - bèi 分去 fēnqù 那个 nàgè 首席 shǒuxí 钢琴师 gāngqínshī 搭档 dādàng

    - Tôi đã kết đôi với một nghệ sĩ dương cầm diva.

  • - 正在 zhèngzài 竞选 jìngxuǎn 总统 zǒngtǒng

    - Bà ấy đang tranh cử tổng thống.

  • - de 竞选活动 jìngxuǎnhuódòng zhèng 搁浅 gēqiǎn ne

    - Chiến dịch của bạn đang chìm xuống.

  • - 面对 miànduì 竞争 jìngzhēng 选择 xuǎnzé le 躺平 tǎngpíng

    - Anh ta chọn từ bỏ trước sự cạnh tranh.

  • - wèi 竞选 jìngxuǎn 国会议员 guóhuìyìyuán 席位 xíwèi 进行 jìnxíng 游说 yóushuì

    - Anh ấy đang tìm cách thuyết phục để tranh cử vào vị trí nghị viên Quốc hội.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 竞选搭档

Hình ảnh minh họa cho từ 竞选搭档

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 竞选搭档 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+9 nét)
    • Pinyin: Dā , Tà
    • Âm hán việt: Tháp , Đáp
    • Nét bút:一丨一一丨丨ノ丶一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QTOR (手廿人口)
    • Bảng mã:U+642D
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
    • Pinyin: Dǎng , Dàng
    • Âm hán việt: Đáng , Đương
    • Nét bút:一丨ノ丶丨丶ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DFSM (木火尸一)
    • Bảng mã:U+6863
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Lập 立 (+5 nét)
    • Pinyin: Jìng
    • Âm hán việt: Cạnh
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一ノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YTRHU (卜廿口竹山)
    • Bảng mã:U+7ADE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+6 nét)
    • Pinyin: Suàn , Xuǎn
    • Âm hán việt: Tuyến , Tuyển
    • Nét bút:ノ一丨一ノフ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YHGU (卜竹土山)
    • Bảng mã:U+9009
    • Tần suất sử dụng:Rất cao