Đọc nhanh: 和好如初 (hòa hảo như sơ). Ý nghĩa là: trở nên hòa giải, chôn cái hầm.
Ý nghĩa của 和好如初 khi là Thành ngữ
✪ trở nên hòa giải
to become reconciled
✪ chôn cái hầm
to bury the hatchet
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 和好如初
- 无色 的 无色 的 , 因零 饱和度 而 没有 颜色 , 如 中性 灰色 , 白色 , 或 黑色
- Màu vô sắc là màu không có màu sắc, không có sắc thái do độ bão hòa không đủ, như màu xám trung tính, màu trắng hoặc màu đen.
- 兄弟 和 好
- anh em hoà thuận
- 我 和 姨子 关系 很 好
- Quan hệ của tôi với dì rất tốt.
- 他 马上 就 会 看到 演 独角戏 不如 搭班子 好
- Đơn phương độc mã
- 她 的 父母 好像 很 和蔼可亲
- Bố mẹ của cô ấy rất thân thiện hòa đồng.
- 和好如初
- hoà hiếu như ban đầu
- 完好如新
- tốt nguyên như mới.
- 复旧如初
- khôi phục lại như ban đầu
- 和好如初
- Hoà thuận như lúc đầu.
- 好像 是 和 艾米莉 有关 的 紧急事件
- Một trường hợp khẩn cấp nào đó liên quan đến Emily.
- 本人 爱好文学 和 诗词
- Tôi thích văn học và thơ ca.
- 比如 在 奥斯维辛 和 达豪 的 纳粹 医生
- Giống như các bác sĩ Đức Quốc xã ở Auschwitz và Dachau.
- 那 寡妇 和 孩子 们 一贫如洗
- Người phụ nữ góa bụa đó và các đứa trẻ nghèo khổ đến mức tuyệt đối.
- 氨水 和 漂白 水 也 要 装好 上 盖
- Cho amoniac hoặc thuốc tẩy vào hộp đựng và trên nắp.
- 对比 旧版 和 新版 , 新版 更好
- So sánh phiên bản cũ và mới, phiên bản mới tốt hơn.
- 祝 你 和 奥黛丽 好运
- Chúc may mắn với Audrey.
- 天时 不如 地利 , 地利 不如 人 和
- thiên thời không bằng địa lợi, địa lợi không bằng nhân hoà.
- 鸡翅 和 鸡蛋 都 很 好吃
- Cánh gà và trứng gà đều rất ngon.
- 早知如此 , 悔不当初
- sớm biết như thế, thì chẳng thèm làm.
- 然则 如之何 而 可 ( 那么 怎办 才 好 )
- vậy thì làm thế nào mới được?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 和好如初
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 和好如初 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm初›
和›
好›
如›