Đọc nhanh: 抓物机 (trảo vật cơ). Ý nghĩa là: Máy gắp thú.
Ý nghĩa của 抓物机 khi là Danh từ
✪ Máy gắp thú
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抓物机
- 起重机 在 吊 重物
- Máy cẩu đang cẩu vật nặng.
- 抓住 战机
- nắm chắc thời cơ chiến đấu
- 你 得 抓住机会 , 不然 会 后悔
- Bạn phải nắm lấy cơ hội, không thì sẽ hối hận.
- 这个 转瞬即逝 的 好 机会 被 他 牢牢 抓住 了
- Cơ hội thoáng qua này đã được anh ấy nắm chắc trong tay rồi.
- 抓住 这个 好 机隙
- Bắt lấy cơ hội tốt này.
- 搬运 器 一种 用以 传送 或 传导 物品 的 机械 或 装置
- Máy hoặc thiết bị dùng để chuyển giao hoặc truyền tải các vật phẩm.
- 这棵 植物 叶子 翠绿 , 看上去 充满生机
- Lá của cây này xanh mướt trông đầy sức sống.
- 植物 的 根 吸收 水 和 无机盐
- rễ thực vật hút nước và muối vô cơ
- 机会 来 了 你 抓 得 住 吗 ?
- Khi cơ hội đến bạn có nắm bắt nó được không?
- 咯 是 一种 有机 化合物
- Pyrrole là một loại hợp chất hữu cơ.
- 货物 船舶 、 飞机 或 其它 交通工具 运载 的 货物
- Hàng hóa được vận chuyển bằng tàu, máy bay hoặc phương tiện giao thông khác.
- 这个 队 不仅 防守 严密 , 而且 能 抓住机会 快速 反击
- đội này không những phòng thủ nghiêm ngặt, mà phản công cũng rất nhanh khi có cơ hội.
- 我们 要 抓紧 机会
- Chúng ta cần nắm bắt cơ hội.
- 他 相机行事 , 抓住 了 最佳时机
- Anh ấy rất nhanh nhạy, nắm bắt được thời cơ.
- 抓住 时机 才能 成功
- Nắm bắt thời cơ mới có thể thành công.
- 要 洗 的 衣物 须称 过 重量 再 放入 洗衣机 中
- Cần cân trọng lượng quần áo trước khi đặt vào máy giặt.
- 我们 应 抓住 有利 时机 趁热打铁 完成 上级 交给 的 任务
- Chúng ta nên nắm bắt cơ hội thuận lợi để hoàn thành các nhiệm vụ được cấp trên giao phó.
- 抓紧 机会 , 你 一定 会 成功 的
- Hãy nắm bắt cơ hội của bạn, bạn sẽ thành công
- 趋 水性 一个 有机物 对 水分 的 反应 而 产生 的 运动
- Chuyển đổi năng lượng của một hợp chất hữu cơ theo phản ứng với nước thành chuyển động.
- 物流 企业 迎来 了 新机遇
- Các công ty logistics đã mở ra cơ hội mới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 抓物机
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 抓物机 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm抓›
机›
物›