bāi

Từ hán việt: 【phách.bài.bai】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phách.bài.bai). Ý nghĩa là: tẽ; tách; vạch; cạy; bẻ, rạn nứt; tan vỡ, nói; phân tích. Ví dụ : - 。 Anh ấy tẽ ngô rất thuần thục.. - 。 Anh ấy bẽ gãy một cành cây.. - 。 Tình cảm giữa chúng tôi rạn nứt rồi.

Từ vựng: HSK 6

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

tẽ; tách; vạch; cạy; bẻ

用手把东西分开或折断

Ví dụ:
  • - bāi 玉米 yùmǐ hěn 熟练 shúliàn

    - Anh ấy tẽ ngô rất thuần thục.

  • - 掰断 bāiduàn le 一根 yīgēn 树枝 shùzhī

    - Anh ấy bẽ gãy một cành cây.

rạn nứt; tan vỡ

(情谊)破裂

Ví dụ:
  • - 我俩 wǒliǎ de 情谊 qíngyì bāi le

    - Tình cảm giữa chúng tôi rạn nứt rồi.

  • - 兄弟 xiōngdì qíng 从此 cóngcǐ bāi le

    - Tình cảm huynh đệ tan vỡ từ đây .

nói; phân tích

分析;说

Ví dụ:
  • - gěi bāi bāi 这事 zhèshì

    - Anh nói cho chú nghe chuyện này.

  • - tīng bāi bāi 原因 yuányīn

    - Bạn nghe tôi nói về nguyên nhân.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 小弟弟 xiǎodìdi bāi 着手 zhuóshǒu 数数儿 shuòshuòér

    - chú bé vạch ngón tay để đếm

  • - 兄弟 xiōngdì qíng 从此 cóngcǐ bāi le

    - Tình cảm huynh đệ tan vỡ từ đây .

  • - bāi 玉米 yùmǐ hěn 熟练 shúliàn

    - Anh ấy tẽ ngô rất thuần thục.

  • - 掰断 bāiduàn le 一根 yīgēn 树枝 shùzhī

    - Anh ấy bẽ gãy một cành cây.

  • - tīng bāi bāi 原因 yuányīn

    - Bạn nghe tôi nói về nguyên nhân.

  • - gěi bāi bāi 这事 zhèshì

    - Anh nói cho chú nghe chuyện này.

  • - 我俩 wǒliǎ de 情谊 qíngyì bāi le

    - Tình cảm giữa chúng tôi rạn nứt rồi.

  • - 真该 zhēngāi 瞎掰 xiābāi shuō 喜欢 xǐhuan 菲茨杰拉德 fēicíjiélādé de

    - Tôi hoàn toàn nên nói dối và nói Fitzgerald.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 掰

Hình ảnh minh họa cho từ 掰

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 掰 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+8 nét)
    • Pinyin: Bāi
    • Âm hán việt: Bai , Bài , Phách
    • Nét bút:ノ一一ノノ丶フノノ一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QCHQ (手金竹手)
    • Bảng mã:U+63B0
    • Tần suất sử dụng:Trung bình