Hán tự: 掰
Đọc nhanh: 掰 (phách.bài.bai). Ý nghĩa là: tẽ; tách; vạch; cạy; bẻ, rạn nứt; tan vỡ, nói; phân tích. Ví dụ : - 他掰玉米很熟练。 Anh ấy tẽ ngô rất thuần thục.. - 他掰断了一根树枝。 Anh ấy bẽ gãy một cành cây.. - 我俩的情谊掰了。 Tình cảm giữa chúng tôi rạn nứt rồi.
Ý nghĩa của 掰 khi là Động từ
✪ tẽ; tách; vạch; cạy; bẻ
用手把东西分开或折断
- 他 掰 玉米 很 熟练
- Anh ấy tẽ ngô rất thuần thục.
- 他 掰断 了 一根 树枝
- Anh ấy bẽ gãy một cành cây.
✪ rạn nứt; tan vỡ
(情谊)破裂
- 我俩 的 情谊 掰 了
- Tình cảm giữa chúng tôi rạn nứt rồi.
- 兄弟 情 从此 掰 了
- Tình cảm huynh đệ tan vỡ từ đây .
✪ nói; phân tích
分析;说
- 我 给 你 掰 一 掰 这事
- Anh nói cho chú nghe chuyện này.
- 你 听 我 掰 一 掰 原因
- Bạn nghe tôi nói về nguyên nhân.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 掰
- 小弟弟 掰 着手 数数儿
- chú bé vạch ngón tay để đếm
- 兄弟 情 从此 掰 了
- Tình cảm huynh đệ tan vỡ từ đây .
- 他 掰 玉米 很 熟练
- Anh ấy tẽ ngô rất thuần thục.
- 他 掰断 了 一根 树枝
- Anh ấy bẽ gãy một cành cây.
- 你 听 我 掰 一 掰 原因
- Bạn nghe tôi nói về nguyên nhân.
- 我 给 你 掰 一 掰 这事
- Anh nói cho chú nghe chuyện này.
- 我俩 的 情谊 掰 了
- Tình cảm giữa chúng tôi rạn nứt rồi.
- 我 真该 瞎掰 说 喜欢 菲茨杰拉德 的
- Tôi hoàn toàn nên nói dối và nói Fitzgerald.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 掰
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 掰 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm掰›