Đọc nhanh: 掰开揉碎 (phách khai nhu toái). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) phân tích chi tiết từ mọi góc độ, (văn học) tách ra và nhào thành bột giấy, để nhai cái gì đó hơn.
Ý nghĩa của 掰开揉碎 khi là Danh từ
✪ (nghĩa bóng) phân tích chi tiết từ mọi góc độ
fig. to analyze minutely from every angle
✪ (văn học) tách ra và nhào thành bột giấy
lit. to pull apart and knead to a pulp
✪ để nhai cái gì đó hơn
to chew sth over
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 掰开揉碎
- 阿弟 玩耍 很 开心
- Em trai chơi rất vui.
- 杯子 给 弟弟 打碎 了
- Cốc bị em trai làm vỡ rồi.
- 她 手把手 教 弟弟 开车
- Cô ấy hướng dẫn em trai lái xe.
- 小弟弟 掰 着手 数数儿
- chú bé vạch ngón tay để đếm
- 我 一定 是 用 铃木 · 辛克莱 这 名字 在 阿 普尔顿 开房
- Tôi sẽ ở Appleton Suites dưới cái tên Suzuki Sinclair.
- 张开嘴巴
- há miệng
- 迈克尔 不会 离开 耐克 的
- Michael sẽ không rời Nike.
- 芙蓉花 开正 娇艳
- Hoa phù dung nở rực rỡ.
- 我 哥哥 开 了 一家 公司
- Anh trai tôi mở một công ty.
- 朝廷 开始 赋 捐税
- Triều đình bắt đầu thu thuế.
- 在 一辆 开往 宾夕法尼亚州 的 卡车 后面
- Nó ở phía sau một chiếc xe tải hướng đến Pennsylvania.
- 三合板 开胶 就 没法用 了
- gỗ ván ép đã bung keo rồi thì không còn dùng được nữa.
- 老化 的 橡胶 容易 裂开
- Cao su đã lão hóa dễ bị nứt vỡ.
- 我 看到 你 开 凯迪拉克
- Sau đó, tôi nhìn thấy chiếc Cadillac.
- 我们 联合开发 新 技术
- Chúng tôi kết hợp lại phát triển công nghệ mới.
- 所以 我 才 会 只 开着 一辆 斯巴鲁
- Đó là lý do tại sao tôi lái một chiếc Subaru.
- 被 零七八碎 的 事儿 缠住 了 , 走不开
- bị vướng víu việc vặt, không đi đâu được.
- 把 纸 都 揉碎 了
- vò nát cả giấy.
- 我 把 纸 揉碎 了
- Tôi vò nát tờ giấy rồi.
- 大家 一起 联欢 很 开心
- Mọi người cùng liên hoan rất vui.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 掰开揉碎
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 掰开揉碎 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm开›
掰›
揉›
碎›