Đọc nhanh: 掰弯 (phách loan). Ý nghĩa là: (tiếng lóng) để biến một người thẳng thành gay, uốn cong.
Ý nghĩa của 掰弯 khi là Động từ
✪ (tiếng lóng) để biến một người thẳng thành gay
(slang) to turn a straight person gay
✪ uốn cong
to bend
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 掰弯
- 小弟弟 掰 着手 数数儿
- chú bé vạch ngón tay để đếm
- 兄弟 情 从此 掰 了
- Tình cảm huynh đệ tan vỡ từ đây .
- 路上 有个 小 弯儿
- Có một khúc cua nhỏ trên đường.
- 他 心眼儿 多 , 说话 爱 转弯子
- "anh ấy có ý lắm, nhưng thích nói chuyện vòng vo."
- 泰山压顶 不 弯腰
- dù áp lực lớn như núi Thái Sơn đè đầu cũng không khuất phục.
- 小溪 弯弯曲曲 地 顺着 山沟 流下去
- con suối lượn vòng theo khe núi chảy xuống.
- 将军 熟练地 弯弓
- Vị tướng đã giương cung một cách điêu luyện.
- 他 掰 玉米 很 熟练
- Anh ấy tẽ ngô rất thuần thục.
- 他 弯弓 准备 射箭
- Anh giương cung và chuẩn bị bắn.
- 转弯抹角
- quanh co; vòng vèo
- 把 这根 管子 弯成 弧
- Uốn ống này thành hình cung.
- 山坳 里 尽 是 些 曲曲弯弯的 羊肠小道
- trong khe núi toàn là những con đường nhỏ ngoằn ngoèo.
- 我 转弯抹角 呢
- Tôi nói loanh quanh ý mà.
- 那根 树枝 很 弯
- Cành cây kia rất cong.
- 他 掰断 了 一根 树枝
- Anh ấy bẽ gãy một cành cây.
- 爸爸 在 弯曲 水管
- Bố đang uốn cong ống nước.
- 你 听 我 掰 一 掰 原因
- Bạn nghe tôi nói về nguyên nhân.
- 我 给 你 掰 一 掰 这事
- Anh nói cho chú nghe chuyện này.
- 我俩 的 情谊 掰 了
- Tình cảm giữa chúng tôi rạn nứt rồi.
- 有 意见 , 就 直截了当 地说 出来 , 不要 绕弯子
- có ý kiến gì thì cứ nói thẳng ra, đừng vòng vo.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 掰弯
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 掰弯 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm弯›
掰›