Hán tự: 掬
Đọc nhanh: 掬 (cúc). Ý nghĩa là: bốc; vốc (hai tay). Ví dụ : - 笑容可掬(笑容露出来,好像可以用手捧住,形容笑得明显)。 cười tươi như hoa nở.
Ý nghĩa của 掬 khi là Động từ
✪ bốc; vốc (hai tay)
两手捧 (东西)
- 笑容可掬 ( 笑容 露出 来 , 好像 可以 用手 捧住 , 形容 笑 得 明显 )
- cười tươi như hoa nở.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 掬
- 他 穿着 半新不旧 的 藏蓝 衬衫 笑脸 可掬
- Anh ấy đang mặc một chiếc áo sơ mi màu xanh nước biển hơi mới với một nụ cười trên môi
- 憨态可掬
- dáng vẻ ngây thơ.
- 笑容可掬 ( 笑容 露出 来 , 好像 可以 用手 捧住 , 形容 笑 得 明显 )
- cười tươi như hoa nở.
- 她 有 一张 笑容可掬 的 特征
- Cô ấy có đặc trưng là nụ cười tươi sáng.
Hình ảnh minh họa cho từ 掬
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 掬 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm掬›