Từ hán việt: 【cử.cư】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cử.cư). Ý nghĩa là: gậy; cây dùng làm gậy chống (nói trong sách cổ).

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

gậy; cây dùng làm gậy chống (nói trong sách cổ)

古书上说的一种小树,枝节肿大,可以做拐杖

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 椐

Hình ảnh minh họa cho từ 椐

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 椐 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+8 nét)
    • Pinyin: Jū , Jǔ
    • Âm hán việt: , Cử
    • Nét bút:一丨ノ丶フ一ノ一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DSJR (木尸十口)
    • Bảng mã:U+6910
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp