Đọc nhanh: 接火 (tiếp hoả). Ý nghĩa là: chạm súng; tiếp hoả; nổ súng, nối mạch; cắm vào; bắc điện; nối điện; bắt đầu cung cấp điện. Ví dụ : - 先头部队跟敌人接火了。 bộ đội đi đầu đã chạm súng với địch.. - 电灯安好了,但是还没接火。 bóng đèn đã lắp xong, nhưng chưa nối điện.
Ý nghĩa của 接火 khi là Động từ
✪ chạm súng; tiếp hoả; nổ súng
(接火儿) 开始用枪炮互相射击
- 先头部队 跟 敌人 接火 了
- bộ đội đi đầu đã chạm súng với địch.
✪ nối mạch; cắm vào; bắc điện; nối điện; bắt đầu cung cấp điện
内外电线接通,开始供电
- 电灯 安好 了 , 但是 还 没 接火
- bóng đèn đã lắp xong, nhưng chưa nối điện.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 接火
- 您 已 接通 库尔特 · 麦克 维 的 语音信箱
- Bạn đã nhận được thư thoại cá nhân của Kurt McVeigh.
- 接 电线
- nối dây điện.
- 战火纷飞
- chiến tranh lan tràn
- 丹尼 接触 了 沙林
- Danny đã tiếp xúc với sarin.
- 火奴鲁鲁 警局 还 在 找 罗斯
- HPD vẫn đang tìm kiếm Roth.
- 您好 欢迎 来到 火奴鲁鲁 国际 机场
- Aloha và chào mừng đến với sân bay quốc tế Honolulu.
- 在 萨拉曼 卡 我 正要 上 火车
- Tôi chuẩn bị lên một chuyến tàu ở Salamanca
- 摩肩接踵
- kề vai nối gót.
- 牡丹 开得 真 火暴
- hoa mẫu đơn nở rộ.
- 护林防火
- bảo hộ rừng và phòng hoả
- 奶奶 把关 火给 忘 了
- Bà nội quên tắt bếp rồi.
- 很多 海洋 岛屿 是 火山岛
- Nhiều hòn đảo đại dương là núi lửa.
- 玩 冰火 岛 的 好 时候
- Một thời điểm tốt cho lửa và băng.
- 哎呀 , 不得了 , 着火 了 ! 快 , 救人 !
- trời ơi, nguy quá, cháy rồi! mau cứu người đi!
- 电灯 安好 了 , 但是 还 没 接火
- bóng đèn đã lắp xong, nhưng chưa nối điện.
- 火炬 接力赛
- cuộc thi chạy tiếp đuốc
- 焊接 时会 产生 很多 火花
- Khi hàn sẽ tạo ra nhiều tia lửa.
- 火车时刻 编排 得 可 与 渡轮 运行 时刻 衔接
- Được sắp xếp thời gian chạy tàu hoả phù hợp với thời gian hoạt động của phà.
- 先头部队 跟 敌人 接火 了
- bộ đội đi đầu đã chạm súng với địch.
- 他们 一起 为 他 接风
- Họ cùng nhau mở tiệc đón anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 接火
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 接火 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm接›
火›