Đọc nhanh: 接获 (tiếp hoạch). Ý nghĩa là: nhận; nhận được; thu được.
Ý nghĩa của 接获 khi là Động từ
✪ nhận; nhận được; thu được
接到;获得
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 接获
- 您 已 接通 库尔特 · 麦克 维 的 语音信箱
- Bạn đã nhận được thư thoại cá nhân của Kurt McVeigh.
- 丹尼 接触 了 沙林
- Danny đã tiếp xúc với sarin.
- 直到 宙斯 获胜 和 赫拉 在 一起
- Cho đến khi Zeus chiến thắng và đến ở bên Hera.
- 摩肩接踵
- kề vai nối gót.
- 她 在 马拉松 比赛 中 获得 第二名
- Cô về thứ hai trong cuộc thi chạy Marathon.
- 接受 忠告
- tiếp thu lời khuyên bảo thành thật; nhận lời khuyên.
- 他 在 野外 猎获 了 一些 野味
- Anh ấy săn được một ít thịt thú rừng.
- 他 矜持 地 接受 了 礼物
- Anh ấy cẩn thận đón nhận món quà.
- 她 想 攀 亲戚 来 获得 帮助
- Cô ấy muốn nhờ vả người thân để được giúp đỡ.
- 荣获 第一名
- vinh dự đoạt giải nhất.
- 这部 故事片 荣获 大奖
- bộ phim này danh dự đoạt được giải thưởng lớn.
- 他 获得 了 荣誉 奖章
- Anh ấy đã nhận được huy chương danh dự.
- 他 获得 了 国家 的 荣誉
- Anh ấy nhận được vinh dự của quốc gia.
- 电贺 中国队 荣获冠军
- Gửi điện mừng đoàn Trung Quốc đã đoạt giải nhất.
- 他 获得 了 此次 比赛 亚军
- Anh ấy đạt được á quân trong cuộc thi này.
- 她 正在 接受 血癌 治疗
- Cô ấy đang điều trị bệnh ung thư máu.
- 她 正在 接受 癌症 治疗
- Cô ấy đang điều trị ung thư.
- 接获 册封 诏书
- Nhận được chiếu thư sắc phong.
- 收获 已 接近 季终
- Thu hoạch đã gần đến cuối mùa.
- 他们 一起 为 他 接风
- Họ cùng nhau mở tiệc đón anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 接获
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 接获 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm接›
获›