接续香火 jiēxù xiānghuǒ

Từ hán việt: 【tiếp tục hương hoả】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "接续香火" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tiếp tục hương hoả). Ý nghĩa là: ăn hương hoả.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 接续香火 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 接续香火 khi là Thành ngữ

ăn hương hoả

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 接续香火

  • - 斗争 dòuzhēng de 烈火 lièhuǒ

    - ngọn lửa đấu tranh.

  • - nín 接通 jiētōng 库尔特 kùěrtè · 麦克 màikè wéi de 语音信箱 yǔyīnxìnxiāng

    - Bạn đã nhận được thư thoại cá nhân của Kurt McVeigh.

  • - jiē 电线 diànxiàn

    - nối dây điện.

  • - 丹尼 dānní 接触 jiēchù le 沙林 shālín

    - Danny đã tiếp xúc với sarin.

  • - kàn 火色 huǒsè

    - xem độ lửa

  • - 火奴鲁鲁 huǒnúlǔlǔ 警局 jǐngjú hái zài zhǎo 罗斯 luósī

    - HPD vẫn đang tìm kiếm Roth.

  • - 您好 nínhǎo 欢迎 huānyíng 来到 láidào 火奴鲁鲁 huǒnúlǔlǔ 国际 guójì 机场 jīchǎng

    - Aloha và chào mừng đến với sân bay quốc tế Honolulu.

  • - wèi 火奴鲁鲁 huǒnúlǔlǔ 警局 jǐngjú 处理 chǔlǐ 内部事务 nèibùshìwù

    - Ông điều hành Nội vụ cho HPD.

  • - 春天 chūntiān 芳菲 fāngfēi 处处 chùchù xiāng

    - Mùa xuân hoa thơm ngát mọi nơi.

  • - 电灯 diàndēng 安好 ānhǎo le 但是 dànshì hái méi 接火 jiēhuǒ

    - bóng đèn đã lắp xong, nhưng chưa nối điện.

  • - 香火 xiānghuǒ ér jùn le

    - nhúng tắt nhang.

  • - 火炬 huǒjù 接力赛 jiēlìsài

    - cuộc thi chạy tiếp đuốc

  • - 焊接 hànjiē 时会 shíhuì 产生 chǎnshēng 很多 hěnduō 火花 huǒhuā

    - Khi hàn sẽ tạo ra nhiều tia lửa.

  • - 断断续续 duànduànxùxù 地同 dìtóng 评论家 pínglùnjiā men 口诛笔伐 kǒuzhūbǐfá 使得 shǐde 肝火 gānhuǒ 旺盛 wàngshèng

    - Anh ta liên tục phê phán và chỉ trích các nhà phê bình, khiến gan anh ta trở nên sôi sục.

  • - 火车时刻 huǒchēshíkè 编排 biānpái 渡轮 dùlún 运行 yùnxíng 时刻 shíkè 衔接 xiánjiē

    - Được sắp xếp thời gian chạy tàu hoả phù hợp với thời gian hoạt động của phà.

  • - pǎo 上气不接下气 shàngqìbùjiēxiàqì 说话 shuōhuà 断断续续 duànduànxùxù de

    - Cô ấy chạy tới thở không ra hơi và nói ngắt quãng không liên tục.

  • - 先头部队 xiāntóubùduì gēn 敌人 dírén 接火 jiēhuǒ le

    - bộ đội đi đầu đã chạm súng với địch.

  • - 交割 jiāogē 失信 shīxìn zài 股票 gǔpiào huò 抵押品 dǐyāpǐn 售出 shòuchū hòu 未能 wèinéng zài 规定 guīdìng 日期 rìqī nèi 办理 bànlǐ 交接 jiāojiē 手续 shǒuxù

    - Sau khi bán cổ phiếu hoặc tài sản thế chấp, việc không thể hoàn thành thủ tục giao nhận đúng vào ngày quy định được xem là vi phạm hợp đồng.

  • - 庙宇 miàoyǔ yǒu 很多 hěnduō 香火 xiānghuǒ

    - Trong ngôi đền có rất nhiều hương khói.

  • - 他们 tāmen 一起 yìqǐ wèi 接风 jiēfēng

    - Họ cùng nhau mở tiệc đón anh ấy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 接续香火

Hình ảnh minh họa cho từ 接续香火

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 接续香火 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+8 nét)
    • Pinyin: Jiē
    • Âm hán việt: Tiếp
    • Nét bút:一丨一丶一丶ノ一フノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QYTV (手卜廿女)
    • Bảng mã:U+63A5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+0 nét)
    • Pinyin: Huō , Huǒ
    • Âm hán việt: Hoả
    • Nét bút:丶ノノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:F (火)
    • Bảng mã:U+706B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tục
    • Nét bút:フフ一一丨フ丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMJNK (女一十弓大)
    • Bảng mã:U+7EED
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hương 香 (+0 nét)
    • Pinyin: Xiāng
    • Âm hán việt: Hương
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HDA (竹木日)
    • Bảng mã:U+9999
    • Tần suất sử dụng:Rất cao