Đọc nhanh: 电缆接头 (điện lãm tiếp đầu). Ý nghĩa là: cáp tuyến.
Ý nghĩa của 电缆接头 khi là Danh từ
✪ cáp tuyến
cable gland
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电缆接头
- 接 电线
- nối dây điện.
- 插头 坏 了 , 无法 充电
- Phích cắm hỏng rồi, không thể sạc được.
- 插头 松 了 , 电器 不能 用
- Phích cắm lỏng rồi, thiết bị điện không hoạt động.
- 请 拆下 电器 的 插头 再 清洁
- Hãy rút phích cắm của thiết bị trước khi dọn dẹp.
- 电灯 安好 了 , 但是 还 没 接火
- bóng đèn đã lắp xong, nhưng chưa nối điện.
- 敷设 电缆
- lắp cáp điện
- 安装 电话机 与 总机 接通 要 多长时间
- Cài đặt máy điện thoại và kết nối với tổng đài mất bao lâu?
- 电 磨头
- Đầu mài điện
- 这 条 床单 有个 接头儿
- tấm ra giường này có một chỗ vá.
- 即使 失败 了 , 也 不用 垂头丧气 , 再接再厉 就 好 !
- Cho dù có thất bại rồi thì cũng không cần phải buồn bã, cứ tiếp tục phấn đấu sẽ ổn thôi.
- 多 看电视 会 使 你 的 头脑 退化
- Xem nhiều ti vi sẽ làm cho trí óc của bạn suy giảm.
- 他们 俩 交头接耳 地 咕唧 了 半天
- Hai đứa nó cứ chụm đầu vào thì thầm hồi lâu.
- 你 随手 把 电话 接 了 吧
- Anh tiện tay thì nghe điện đi.
- 舌头 正在 接受 审讯
- Tên gián điệp đang bị thẩm vấn.
- 工厂 准备 了 三轴 电缆
- Nhà máy đã chuẩn bị ba cuộn cáp điện.
- 海底 电缆
- dây cáp dưới biển.
- 螺纹 接口 用于 接合 电气 装置 和 引出 盒 的 螺纹 接口
- Giao diện vít được sử dụng để kết nối gắn kết thiết bị điện và hộp nối vít.
- 他 正在 接 老板 的 电话
- Anh ta đang nghe điện thoại của sếp.
- 我要 在 办公室 里接 这个 电话
- Tôi sẽ nhận cuộc gọi này ở văn phòng.
- 他 接到 了 一通 电报
- Anh ấy nhận được một bức điện báo.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 电缆接头
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 电缆接头 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm头›
接›
电›
缆›