分接头 fēn jiētóu

Từ hán việt: 【phân tiếp đầu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "分接头" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phân tiếp đầu). Ý nghĩa là: Điểm nối dây.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 分接头 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 分接头 khi là Danh từ

Điểm nối dây

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 分接头

  • - àn 人头 réntóu fēn

    - căn cứ vào số người mà chia.

  • - 各组 gèzǔ 分头 fēntóu 出发 chūfā dào 指定 zhǐdìng de 地点 dìdiǎn 集合 jíhé

    - các tổ phân chia nhau xuất phát, đến địa điểm quy định tập hợp lại.

  • - zhè tiáo 床单 chuángdān 有个 yǒugè 接头儿 jiētouer

    - tấm ra giường này có một chỗ vá.

  • - 即使 jíshǐ 失败 shībài le 不用 bùyòng 垂头丧气 chuítóusàngqì 再接再厉 zàijiēzàilì jiù hǎo

    - Cho dù có thất bại rồi thì cũng không cần phải buồn bã, cứ tiếp tục phấn đấu sẽ ổn thôi.

  • - 头脑清醒 tóunǎoqīngxǐng 善于 shànyú 分析 fēnxī

    - Đầu óc cô ấy sáng suốt, rất hợp để phân tích.

  • - 他们 tāmen liǎ 交头接耳 jiāotóujiēěr 咕唧 gūjī le 半天 bàntiān

    - Hai đứa nó cứ chụm đầu vào thì thầm hồi lâu.

  • - 工人 gōngrén 焊接 hànjiē de 牌子 páizi 十分 shífēn 牢固 láogù

    - Bảng hiệu được thợ hàn rất chắc chắn.

  • - 接待 jiēdài 他时 tāshí 始终 shǐzhōng 准确 zhǔnquè 把握 bǎwò hǎo 分寸 fēncùn 看似 kànsì 冷淡 lěngdàn què 失礼 shīlǐ

    - Khi tiếp đón anh ta, cô ấy luôn giữ được sự chính xác và nhạy bén, dường như lạnh lùng nhưng không thiếu lễ nghi.

  • - 舌头 shétou 正在 zhèngzài 接受 jiēshòu 审讯 shěnxùn

    - Tên gián điệp đang bị thẩm vấn.

  • - 小队 xiǎoduì 分头 fēntóu 进发 jìnfā

    - các tiểu đội chia nhóm xuất phát.

  • - 汽车 qìchē de 油门 yóumén 踏板 tàbǎn shì 我们 wǒmen 控制 kòngzhì 汽车 qìchē zuì 直接 zhíjiē de 部分 bùfèn 之一 zhīyī

    - Bàn đạp ga của ô tô là một trong những bộ phận trực tiếp kiểm soát ô tô của chúng ta.

  • - 分头办理 fēntóubànlǐ

    - chia nhau làm

  • - liú zhe 分头 fēntóu

    - nó để mái tóc rẽ đường ngôi.

  • - 大家 dàjiā 分头去 fēntóuqù 准备 zhǔnbèi

    - mọi người chia nhau chuẩn bị.

  • - 接受 jiēshòu le 尼采 nícǎi de 思想 sīxiǎng 堕落 duòluò chéng 法西斯 fǎxīsī 分子 fènzǐ

    - Anh ta đã tiếp nhận tư tưởng của Nietzsche và trở thành một thành viên phản đối chế độ phát xít.

  • - 因此 yīncǐ zuò 剪接 jiǎnjiē de yào hěn yǒu 耐心 nàixīn 去芜存菁 qùwúcúnjīng 最好 zuìhǎo de 部分 bùfèn cái 呈现 chéngxiàn 出来 chūlái

    - Vì vậy, những người làm công tác biên tập phải nhẫn nại, loại bỏ những thứ không cần thiết để thể hiện ra những phần tốt nhất.

  • - 临近 línjìn 终点 zhōngdiǎn shí 几匹马 jǐpǐmǎ 齐头并进 qítóubìngjìn 简直 jiǎnzhí 分不出 fēnbùchū 先后 xiānhòu

    - Khi gần đến đích, những con ngựa đó chạy cùng nhau một cách gần như không thể phân biệt được người đứng đầu.

  • - 这件 zhèjiàn shì 接头 jiētóu

    - tôi không nắm được việc này.

  • - yào 保持 bǎochí 清醒 qīngxǐng de 头脑 tóunǎo 不能 bùnéng 黑白 hēibái 颠倒 diāndào 是非不分 shìfēibùfēn

    - Phải giữ cho mình một cái đầu tỉnh táo, không thể đổi trắng thay đen.

  • - de 头发 tóufà 特别 tèbié gàn hěn 容易 róngyì 分叉 fēnchà

    - Tóc cô ấy rất sạch, rất dễ tách ra.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 分接头

Hình ảnh minh họa cho từ 分接头

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 分接头 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đao 刀 (+2 nét)
    • Pinyin: Fēn , Fèn
    • Âm hán việt: Phân , Phần , Phận
    • Nét bút:ノ丶フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:CSH (金尸竹)
    • Bảng mã:U+5206
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:đại 大 (+2 nét)
    • Pinyin: Tōu , Tóu , Tou
    • Âm hán việt: Đầu
    • Nét bút:丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YK (卜大)
    • Bảng mã:U+5934
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+8 nét)
    • Pinyin: Jiē
    • Âm hán việt: Tiếp
    • Nét bút:一丨一丶一丶ノ一フノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QYTV (手卜廿女)
    • Bảng mã:U+63A5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao