pái

Từ hán việt: 【bài】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bài). Ý nghĩa là: xếp; sắp; sắp xếp (theo thứ tự), diễn; dàn dựng; tập dượt, loại trừ; loại bỏ; bỏ; tháo. Ví dụ : - 。 Mọi người đang xếp hàng mua vé.. - 。 Chúng ta xếp hàng đi vào lớp học.. - 。 Đoàn đang tập dượt một vở kịch lịch sử.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Lượng từ
Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

xếp; sắp; sắp xếp (theo thứ tự)

一个挨一个地按着秩序摆

Ví dụ:
  • - 大家 dàjiā zài 排队 páiduì 买票 mǎipiào

    - Mọi người đang xếp hàng mua vé.

  • - 我们 wǒmen 排队 páiduì 进入 jìnrù 教室 jiàoshì

    - Chúng ta xếp hàng đi vào lớp học.

diễn; dàn dựng; tập dượt

排演;实践

Ví dụ:
  • - 剧团 jùtuán 正在 zhèngzài pái 一出 yīchū 历史剧 lìshǐjù

    - Đoàn đang tập dượt một vở kịch lịch sử.

  • - 我们 wǒmen 正在 zhèngzài 排练 páiliàn 一出 yīchū 戏剧 xìjù

    - Chúng tôi đang tập dượt một vở kịch.

loại trừ; loại bỏ; bỏ; tháo

驱逐;推出

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào shuǐ 排出去 páichūqù

    - Chúng ta cần phải đẩy nước ra ngoài.

  • - 我们 wǒmen 必须 bìxū 排除 páichú 这个 zhègè 可能性 kěnéngxìng

    - Chúng ta phải loại bỏ khả năng này.

xô; đẩy; bạt; gạt ra

Ví dụ:
  • - 愤怒 fènnù 排门 páimén ér

    - Anh ấy tức giận đẩy cửa mà đi ra.

  • - 愤怒 fènnù de 用力 yònglì 地排 dìpái 桌子 zhuōzi

    - Anh ấy tức giận dùng sức xô bàn.

Ý nghĩa của khi là Lượng từ

hàng; băng; dãy

用于成行列的东西

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen jiā 门前 ménqián zhǒng le 两排 liǎngpái shù

    - Trước nhà chúng tôi trồng hai hàng cây.

  • - 礼堂 lǐtáng 摆放 bǎifàng le 三排 sānpái 椅子 yǐzi

    - Trong hội trường đã sắp xếp ba hàng ghế.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

hàng (trước; sau)

行; 线条

Ví dụ:
  • - 前排 qiánpái de 观众 guānzhòng 视野 shìyě 更好 gènghǎo

    - Khán giả ở hàng trước có tầm nhìn tốt hơn.

  • - 第三排 dìsānpái yǒu 几个 jǐgè 空位 kōngwèi

    - Hàng thứ ba có vài chỗ trống.

bóng chuyền, đội bóng chuyền

(排球) 团队

Ví dụ:
  • - 中国 zhōngguó 男排 nánpái 正在 zhèngzài 积极 jījí 训练 xùnliàn

    - Đội bóng chuyền nam Trung Quốc đang tích cực tập luyện.

  • - 我们 wǒmen de 排球 páiqiú 团队 tuánduì 很棒 hěnbàng

    - Đội bóng chuyền của chúng tôi rất tuyệt.

木筏

Ví dụ:
  • - 熟练地 shúliàndì 排好 páihǎo le 竹排 zhúpái

    - Anh ấy thành thạo sắp xếp xong chiếc bè tre.

  • - 江面 jiāngmiàn shàng 漂浮 piāofú zhe 许多 xǔduō 木排 mùpái

    - Trên mặt sông nổi nhiều bè gỗ.

bít-tết; bò bít-tết

牛肉菜

Ví dụ:
  • - 这份 zhèfèn 牛排 niúpái hěn 美味 měiwèi

    - Phần bít tết bò này rất ngon.

  • - 喜欢 xǐhuan chī 牛排 niúpái

    - Tôi thích ăn bò bít tết.

đội; trung đội

军队编制单位,在连以下,班以上

Ví dụ:
  • - 这支 zhèzhī 部队 bùduì yǒu 三个 sāngè pái

    - Đơn vị này có ba trung đội.

  • - 每个 měigè 排由 páiyóu 一个 yígè 排长 páizhǎng 领导 lǐngdǎo

    - Mỗi trung đội do một trung đội trưởng lãnh đạo.

bánh nướng; bánh hấp; bánh pa-tê

肉酱蛋糕;烧饼;蒸食

Ví dụ:
  • - 早餐 zǎocān chī le 一个 yígè 蛋排 dànpái

    - Tôi ăn một cái bánh trứng nướng vào bữa sáng.

  • - 这些 zhèxiē 蒸排 zhēngpái 非常 fēicháng ruǎn nuò

    - Những chiếc bánh hấp này rất mềm mịn.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

排 + Tân ngữ ( 课/ 班/ 表 )

Sắp xếp cái gì đó

Ví dụ:
  • - 仔细 zǐxì 地排 dìpái 时间 shíjiān

    - Anh ấy cẩn thận sắp xếp thời gian.

  • - 学校 xuéxiào 正在 zhèngzài 安排 ānpái 课程 kèchéng

    - Trường học đang sắp xếp các khoá học.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 并排 bìngpái 横排 héngpái 紧密 jǐnmì 一个 yígè āi 一个 yígè 排列 páiliè zhe de 士兵 shìbīng 交通工具 jiāotōnggōngjù huò 装备 zhuāngbèi

    - Các lính, phương tiện giao thông hoặc thiết bị được sắp xếp sát nhau theo hàng ngang và cạnh nhau.

  • - 排球 páiqiú 打得 dǎdé hěn hǎo

    - Anh ấy chơi bóng chuyền rất giỏi.

  • - 级别 jíbié ǎi 只能 zhǐnéng tīng 安排 ānpái

    - Cấp bậc của tôi thấp, chỉ có thể nghe theo sắp xếp.

  • - 这个 zhègè 安排 ānpái 不合理 bùhélǐ

    - Sắp xếp này không hợp lý.

  • - 反对 fǎnduì 排犹主义 páiyóuzhǔyì

    - Anh ấy phản đối chủ nghĩa bài Do Thái.

  • - 排犹主义 páiyóuzhǔyì shì 公正 gōngzhèng de

    - Chủ nghĩa bài Do Thái là không công bằng.

  • - 安排 ānpái 膳宿 shànsù

    - sắp xếp việc ăn ở.

  • - 安排 ānpái le dāng

    - sắp đặt xong xuôi.

  • - 安排 ānpái 就绪 jiùxù

    - sắp xếp đâu vào đó

  • - 安排 ānpái 妥当 tuǒdàng

    - sắp xếp ổn thoả

  • - 安排 ānpái dìng dāng

    - sắp đặt thoả đáng; sắp xếp ổn thoả.

  • - 通盘安排 tōngpánānpái

    - sắp xếp các mặt

  • - 安妮 ānnī pái 第三 dìsān

    - Annie là ba.

  • - qiè 听君 tīngjūn 安排 ānpái

    - Thiếp nghe theo quân sắp xếp.

  • - 课程 kèchéng 安排 ānpái 紧密 jǐnmì

    - Lịch học rất dày đặc.

  • - 放心 fàngxīn 我会 wǒhuì 妥帖 tuǒtiē 安排 ānpái

    - Bạn yên tâm, tôi sẽ sắp xếp thỏa đáng.

  • - 国家 guójiā yào 合理安排 hélǐānpái 积累 jīlěi

    - Nhà nước cần sắp xếp hợp lí vốn tích lũy.

  • - 未来 wèilái de 课程 kèchéng 安排 ānpái 确定 quèdìng

    - Lịch học sắp tới đã được xác định.

  • - de 安排 ānpái 非常 fēicháng 熨当 yùndāng

    - Sự sắp xếp của cô ấy rất hợp lý.

  • - 你们 nǐmen 站成 zhànchéng 一排 yīpái 按学 ànxué hào

    - Các bạn dựa vào số báo danh xếp thành một hàng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 排

Hình ảnh minh họa cho từ 排

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 排 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+8 nét)
    • Pinyin: Bèi , Pái , Pǎi
    • Âm hán việt: Bài
    • Nét bút:一丨一丨一一一丨一一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QLMY (手中一卜)
    • Bảng mã:U+6392
    • Tần suất sử dụng:Rất cao