Hán tự: 排
Đọc nhanh: 排 (bài). Ý nghĩa là: xếp; sắp; sắp xếp (theo thứ tự), diễn; dàn dựng; tập dượt, loại trừ; loại bỏ; bỏ; tháo. Ví dụ : - 大家在排队买票。 Mọi người đang xếp hàng mua vé.. - 我们排队进入教室。 Chúng ta xếp hàng đi vào lớp học.. - 剧团正在排一出历史剧。 Đoàn đang tập dượt một vở kịch lịch sử.
Ý nghĩa của 排 khi là Động từ
✪ xếp; sắp; sắp xếp (theo thứ tự)
一个挨一个地按着秩序摆
- 大家 在 排队 买票
- Mọi người đang xếp hàng mua vé.
- 我们 排队 进入 教室
- Chúng ta xếp hàng đi vào lớp học.
✪ diễn; dàn dựng; tập dượt
排演;实践
- 剧团 正在 排 一出 历史剧
- Đoàn đang tập dượt một vở kịch lịch sử.
- 我们 正在 排练 一出 戏剧
- Chúng tôi đang tập dượt một vở kịch.
✪ loại trừ; loại bỏ; bỏ; tháo
驱逐;推出
- 我们 需要 把 水 排出去
- Chúng ta cần phải đẩy nước ra ngoài.
- 我们 必须 排除 这个 可能性
- Chúng ta phải loại bỏ khả năng này.
✪ xô; đẩy; bạt; gạt ra
推
- 他 愤怒 地 排门 而 去
- Anh ấy tức giận đẩy cửa mà đi ra.
- 愤怒 的 他 用力 地排 桌子
- Anh ấy tức giận dùng sức xô bàn.
Ý nghĩa của 排 khi là Lượng từ
✪ hàng; băng; dãy
用于成行列的东西
- 我们 家 门前 种 了 两排 树
- Trước nhà chúng tôi trồng hai hàng cây.
- 礼堂 里 摆放 了 三排 椅子
- Trong hội trường đã sắp xếp ba hàng ghế.
Ý nghĩa của 排 khi là Danh từ
✪ hàng (trước; sau)
行; 线条
- 前排 的 观众 视野 更好
- Khán giả ở hàng trước có tầm nhìn tốt hơn.
- 第三排 有 几个 空位
- Hàng thứ ba có vài chỗ trống.
✪ bóng chuyền, đội bóng chuyền
(排球) 团队
- 中国 男排 正在 积极 训练
- Đội bóng chuyền nam Trung Quốc đang tích cực tập luyện.
- 我们 的 排球 团队 很棒
- Đội bóng chuyền của chúng tôi rất tuyệt.
✪ bè
木筏
- 他 熟练地 排好 了 竹排
- Anh ấy thành thạo sắp xếp xong chiếc bè tre.
- 江面 上 漂浮 着 许多 木排
- Trên mặt sông nổi nhiều bè gỗ.
✪ bít-tết; bò bít-tết
牛肉菜
- 这份 牛排 很 美味
- Phần bít tết bò này rất ngon.
- 我 喜欢 吃 牛排
- Tôi thích ăn bò bít tết.
✪ đội; trung đội
军队编制单位,在连以下,班以上
- 这支 部队 有 三个 排
- Đơn vị này có ba trung đội.
- 每个 排由 一个 排长 领导
- Mỗi trung đội do một trung đội trưởng lãnh đạo.
✪ bánh nướng; bánh hấp; bánh pa-tê
肉酱蛋糕;烧饼;蒸食
- 我 早餐 吃 了 一个 蛋排
- Tôi ăn một cái bánh trứng nướng vào bữa sáng.
- 这些 蒸排 非常 软 糯
- Những chiếc bánh hấp này rất mềm mịn.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 排
✪ 排 + Tân ngữ ( 课/ 班/ 表 )
Sắp xếp cái gì đó
- 他 仔细 地排 时间
- Anh ấy cẩn thận sắp xếp thời gian.
- 学校 正在 安排 课程
- Trường học đang sắp xếp các khoá học.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 排
- 并排 横排 紧密 地 一个 挨 一个 地 排列 着 的 士兵 、 交通工具 或 装备
- Các lính, phương tiện giao thông hoặc thiết bị được sắp xếp sát nhau theo hàng ngang và cạnh nhau.
- 他 打 排球 打得 很 好
- Anh ấy chơi bóng chuyền rất giỏi.
- 我 级别 矮 , 只能 听 安排
- Cấp bậc của tôi thấp, chỉ có thể nghe theo sắp xếp.
- 这个 安排 不合理
- Sắp xếp này không hợp lý.
- 他 反对 排犹主义
- Anh ấy phản đối chủ nghĩa bài Do Thái.
- 排犹主义 是 不 公正 的
- Chủ nghĩa bài Do Thái là không công bằng.
- 安排 膳宿
- sắp xếp việc ăn ở.
- 安排 了 当
- sắp đặt xong xuôi.
- 安排 就绪
- sắp xếp đâu vào đó
- 安排 妥当
- sắp xếp ổn thoả
- 安排 定 当
- sắp đặt thoả đáng; sắp xếp ổn thoả.
- 通盘安排
- sắp xếp các mặt
- 安妮 排 第三
- Annie là ba.
- 妾 听君 安排
- Thiếp nghe theo quân sắp xếp.
- 课程 安排 紧密
- Lịch học rất dày đặc.
- 你 放心 , 我会 妥帖 安排
- Bạn yên tâm, tôi sẽ sắp xếp thỏa đáng.
- 国家 要 合理安排 积累
- Nhà nước cần sắp xếp hợp lí vốn tích lũy.
- 未来 的 课程 安排 已 确定
- Lịch học sắp tới đã được xác định.
- 她 的 安排 非常 熨当
- Sự sắp xếp của cô ấy rất hợp lý.
- 你们 站成 一排 , 按学 号 !
- Các bạn dựa vào số báo danh xếp thành một hàng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 排
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 排 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm排›