pěng

Từ hán việt: 【phủng.bổng.phụng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phủng.bổng.phụng). Ý nghĩa là: nâng; bê; bưng; ôm, tâng bốc; tán tụng, vốc; bốc; nắm; ôm. Ví dụ : - 。 Hai tay nâng mặt đứa bé lên.. - 。 Anh ấy nâng chú mèo con lên vuốt ve nhẹ nhàng.. - 。 Anh ấy luôn tâng bốc sếp.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Lượng từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

nâng; bê; bưng; ôm

用双手托

Ví dụ:
  • - 双手 shuāngshǒu 捧住 pěngzhù 孩子 háizi de liǎn

    - Hai tay nâng mặt đứa bé lên.

  • - 捧起 pěngqǐ 小猫 xiǎomāo 轻轻 qīngqīng 抚摸 fǔmō

    - Anh ấy nâng chú mèo con lên vuốt ve nhẹ nhàng.

tâng bốc; tán tụng

奉承人或代人吹嘘

Ví dụ:
  • - zǒng pěng 老板 lǎobǎn de chǎng

    - Anh ấy luôn tâng bốc sếp.

  • - 朋友 péngyou jiān pěng lái pěng

    - Bạn bè cứ tâng bốc lẫn nhau.

Ý nghĩa của khi là Lượng từ

vốc; bốc; nắm; ôm

用于能捧的东西

Ví dụ:
  • - 捧起 pěngqǐ 一把 yībǎ 沙子 shāzi

    - Anh ấy bốc một nắm cát.

  • - 捧起 pěngqǐ 一束 yīshù 鲜花 xiānhuā

    - Cô ấy ôm một bó hoa tươi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 手里 shǒulǐ pěng zhe 一陀雪 yītuóxuě

    - Anh ấy cầm trong tay một cục tuyết.

  • - 捧起 pěngqǐ 小猫 xiǎomāo 轻轻 qīngqīng 抚摸 fǔmō

    - Anh ấy nâng chú mèo con lên vuốt ve nhẹ nhàng.

  • - 令人捧腹 lìngrénpěngfù

    - làm cho người ta ôm bụng cười sặc sụa.

  • - 资产阶级 zīchǎnjiējí de 捧场 pěngchǎng

    - Sự tâng bốc của gia cấp tư sản.

  • - 捧起 pěngqǐ 一把 yībǎ 沙子 shāzi

    - Anh ấy bốc một nắm cát.

  • - zǒng pěng 老板 lǎobǎn de chǎng

    - Anh ấy luôn tâng bốc sếp.

  • - 捧腹大笑 pěngfùdàxiào

    - ôm bụng cười.

  • - 猴子 hóuzi 搞笑 gǎoxiào 令人捧腹 lìngrénpěngfù

    - Con khỉ làm trò hài khiến ai cũng cười lăn lộn.

  • - de 表情 biǎoqíng ràng rén 捧腹大笑 pěngfùdàxiào

    - Biểu cảm của anh ấy khiến người khác cười lăn lộn.

  • - 报界 bàojiè 那个 nàgè xīn 运动员 yùndòngyuán 吹捧 chuīpěng 成为 chéngwéi 超级 chāojí 明星 míngxīng

    - Báo giới ca ngợi người vận động viên mới đó như một siêu sao.

  • - yòng 冰凉 bīngliáng de shǒu 捧起 pěngqǐ 一杯 yībēi 滚热 gǔnrè de 巧克力 qiǎokèlì 饮料 yǐnliào

    - Anh ta cầm lấy một cốc nước cacao nóng hổi bằng bàn tay lạnh giá.

  • - 资金 zījīn de 追捧 zhuīpěng 甚至 shènzhì 形成 xíngchéng 一些 yīxiē 热点 rèdiǎn

    - Việc theo đuổi các quỹ thậm chí đã hình thành một số điểm nóng.

  • - 他们 tāmen zài 议会 yìhuì zhōng 互相 hùxiāng 吹捧 chuīpěng

    - Họ đang tán dương nhau trong nghị viện.

  • - 朋友 péngyou jiān pěng lái pěng

    - Bạn bè cứ tâng bốc lẫn nhau.

  • - bèi 发现 fāxiàn shí pěng zhe 新娘 xīnniáng pěng huā

    - cô ấy được phát hiện đang ôm bó hoa của cô dâu.

  • - 捧起 pěngqǐ 一束 yīshù 鲜花 xiānhuā

    - Cô ấy ôm một bó hoa tươi.

  • - 双手 shuāngshǒu 捧住 pěngzhù 孩子 háizi de liǎn

    - Hai tay nâng mặt đứa bé lên.

  • - 不要 búyào jiǎng 这样 zhèyàng 相互 xiānghù 捧场 pěngchǎng 的话 dehuà

    - Đừng nói những lời tâng bốc nhau như vậy

  • - 笑容可掬 xiàoróngkějū ( 笑容 xiàoróng 露出 lùchū lái 好像 hǎoxiàng 可以 kěyǐ 用手 yòngshǒu 捧住 pěngzhù 形容 xíngróng xiào 明显 míngxiǎn )

    - cười tươi như hoa nở.

  • - 商业 shāngyè 互捧 hùpěng 已经 yǐjīng 越过 yuèguò 正常 zhèngcháng de 赞美 zànměi 变成 biànchéng 一种 yīzhǒng 营销 yíngxiāo wèi 目的 mùdì de 夸大 kuādà

    - Sự khen ngợi lẫn nhau mang tính thương mại đã vượt qua những lời khen ngợi thông thường và trở thành sự cường điệu cho các mục đích tiếp thị

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 捧

Hình ảnh minh họa cho từ 捧

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 捧 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+8 nét)
    • Pinyin: Pěng
    • Âm hán việt: Bổng , Phụng , Phủng
    • Nét bút:一丨一一一一ノ丶一一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QQKQ (手手大手)
    • Bảng mã:U+6367
    • Tần suất sử dụng:Cao