Đọc nhanh: 捏估 (niết cổ). Ý nghĩa là: hoạt động như một người đi giữa.
Ý nghĩa của 捏估 khi là Động từ
✪ hoạt động như một người đi giữa
to act as a go-between
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 捏估
- 妈妈 捏 着 我 的 手
- Mẹ véo lấy tay tôi.
- 护士 帮 病人 捏 手
- Y tá giúp bệnh nhân bóp tay.
- 捏 泥人儿
- Nặn hình người.
- 捏 鼻子 的 触感 也 很 有 特色 !
- Động tác véo mũi cũng rất đặc biệt!
- 古铃 价值 难以 估量
- Giá trị của chuông cổ khó có thể ước lượng.
- 估算 产量
- tính ra sản lượng
- 他们 估计 是 欧洲人
- Tôi nghĩ họ là người châu Âu.
- 托马斯 把 空 信封 捏成 一团 , 随手 很 准确 地 扔 在 废 纸篓 里
- Thomas vò nát chiếc phong bì rỗng thành hình tròn và thuận tay ném nó vào sọt rác với một cách chính xác.
- 把 那 几个 玩具 捏 在 一起
- Dồn những đồ chơi đó vào với nhau.
- 别 低估 他 , 他 很 厉害
- Đừng đánh giá thấp anh ấy, anh ấy rất giỏi.
- 据估计 蒙巴萨 集团
- Người ta ước tính rằng Mombasa Cartel
- 完全 根据 捏造 的 恐怖主义 指控
- Tất cả trên cơ sở của một tuyên bố khủng bố bịa đặt.
- 我 在 估衣 店买 衣服
- Tôi mua quần áo ở cửa hàng quần áo cũ.
- 估计 来 年 的 收成 会 比 今年 好
- dự tính thu hoạch năm sau sẽ tốt hơn năm nay.
- 捏紧 笔杆
- Nắm chặt cán bút.
- 难以 估量 的 损失
- Khó đánh giá được tổn thất.
- 他来 估铺
- Anh ta đến quầy đồ si-đa.
- 爷爷 捏个 小老虎
- Ông nội nặn một con hổ nhỏ.
- 他 捏 出个 小鸭子
- Anh ấy nặn ra một con vịt nhỏ.
- 网民 用 它 来 表示 他们 面对 伪造 的 结论 和 捏造 的 媒体报道 的 无可奈何
- Cư dân mạng sử dụng nó để thể hiện sự bất lực của họ trước những kết luận sai sự thật và những thông tin bịa đặt trên phương tiện truyền thông.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 捏估
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 捏估 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm估›
捏›