Đọc nhanh: 扭扭捏捏 (nữu nữu niết niết). Ý nghĩa là: ảnh hưởng đến sự nhút nhát hoặc xấu hổ, coy, cư xử. Ví dụ : - 扭扭捏捏的上不了台盘。 e dè thì không thể công khai được.
Ý nghĩa của 扭扭捏捏 khi là Thành ngữ
✪ ảnh hưởng đến sự nhút nhát hoặc xấu hổ
affecting shyness or embarrassment
- 扭扭捏捏 的 上 不了 台盘
- e dè thì không thể công khai được.
✪ coy
✪ cư xử
mannered
✪ băm (bước đi, cách nói)
mincing (walk, manner of speech)
✪ nhõng nhẽo; nũng na nũng nịu
本指走路时身体故意左右摇动, 今指举止言谈不大方
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扭扭捏捏
- 我 弟弟 扭头 就 跑 了
- Em trai tôi quay đầu chạy đi.
- 我 帮 妈妈 捏 肩膀
- Tôi giúp mẹ bóp vai.
- 他 扭伤 了 脚
- Anh ta trật chân bị thương rồi.
- 护士 帮 病人 捏 手
- Y tá giúp bệnh nhân bóp tay.
- 捏 泥人儿
- Nặn hình người.
- 那个 男人 扭住 那个 嫌疑犯
- Người đàn ông tóm chặt kẻ tình nghi.
- 捏 鼻子 的 触感 也 很 有 特色 !
- Động tác véo mũi cũng rất đặc biệt!
- 他 扭过头来 冲 我 笑了笑
- Anh ấy quay đầu lại nhìn tôi cười.
- 扭转 战局
- xoay chuyển chiến cuộc; thay đổi tình hình chiến tranh.
- 他 在 镜头 前 很 别扭
- Anh ấy không quen khi đứng trước ống kính.
- 七扭八歪
- ngoắt nga ngoắt ngoéo
- 车子 的 刹车 有点 别扭
- Phanh của xe có chút trục trặc.
- 托马斯 把 空 信封 捏成 一团 , 随手 很 准确 地 扔 在 废 纸篓 里
- Thomas vò nát chiếc phong bì rỗng thành hình tròn và thuận tay ném nó vào sọt rác với một cách chính xác.
- 把 那 几个 玩具 捏 在 一起
- Dồn những đồ chơi đó vào với nhau.
- 他 把 树枝 子 扭断
- Anh ấy bẻ gãy cành cây.
- 请 你 把 身子 扭过来
- Xin bạn quay người sang đây.
- 她 扭捏 了 大半天 , 才 说出 一句 话 来
- cô ấy ưỡn ẹo mãi mới nói ra được một câu.
- 有话 直截了当 地说 , 别 扭扭捏捏 的
- có điều gì thì cứ nói thẳng ra, đừng có ngại.
- 扭扭捏捏 的 上 不了 台盘
- e dè thì không thể công khai được.
- 网民 用 它 来 表示 他们 面对 伪造 的 结论 和 捏造 的 媒体报道 的 无可奈何
- Cư dân mạng sử dụng nó để thể hiện sự bất lực của họ trước những kết luận sai sự thật và những thông tin bịa đặt trên phương tiện truyền thông.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 扭扭捏捏
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 扭扭捏捏 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm扭›
捏›