Đọc nhanh: 捏手示意 (niết thủ thị ý). Ý nghĩa là: bấm.
Ý nghĩa của 捏手示意 khi là Danh từ
✪ bấm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 捏手示意
- 妈妈 捏 着 我 的 手
- Mẹ véo lấy tay tôi.
- 护士 帮 病人 捏 手
- Y tá giúp bệnh nhân bóp tay.
- 眨眼 示意
- nháy mắt ra hiệu
- 招手 示意
- vẫy tay ra hiệu
- 以目 示意
- ra hiệu bằng mắt.
- 他 暗示 愿意 合作
- Ông ám chỉ sẵn sàng hợp tác.
- 他 已 表示 愿意 悔改
- nó đã muốn hối cải rồi.
- 托马斯 把 空 信封 捏成 一团 , 随手 很 准确 地 扔 在 废 纸篓 里
- Thomas vò nát chiếc phong bì rỗng thành hình tròn và thuận tay ném nó vào sọt rác với một cách chính xác.
- 护士 指 了 指门 , 示意 他 把门 关上
- người y tá chỉ ra ngoài cửa, ra hiệu cho anh ấy đóng cửa lại.
- 论意调 , 他 可是 一把 好手
- về nấu ăn, anh ấy thật sự là một tay giỏi.
- 他 扬起 手 表示 问候
- Anh ấy vẫy tay chào.
- 日本 一家 公司 同意 就 手表 不 精确 向 我们 赔偿 总价值 的 百分之四
- Một công ty Nhật Bản đã đồng ý bồi thường cho chúng tôi số tiền tương đương 4% giá trị tổng cộng vì chiếc đồng hồ không chính xác.
- 斧头 杀手 很 有意思
- Kẻ sát nhân rìu sẽ rất vui.
- 他 表示歉意
- Anh ấy bày tỏ sự xin lỗi.
- 水利工程 示意图
- sơ đồ công trình thuỷ lợi.
- 请客 以 表示 谢意
- mời ăn uống để bày tỏ lòng biết ơn
- 他 向 我 表示歉意
- Anh ấy tỏ ý xin lỗi với tôi.
- 他 点头 表示同意
- Anh ấy gật đầu để thể hiện sự đồng ý.
- 他 着急 地 招手 示意
- Anh ấy vội vàng vẫy tay ra hiệu.
- 她 得意 地 展示 她 的 新手机
- Cô ấy đắc ý khoe chiếc điện thoại mới của mình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 捏手示意
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 捏手示意 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm意›
手›
捏›
示›