Đọc nhanh: 砌词捏控 (xế từ niết khống). Ý nghĩa là: buộc tội dựa trên bằng chứng bịa đặt (thành ngữ).
Ý nghĩa của 砌词捏控 khi là Thành ngữ
✪ buộc tội dựa trên bằng chứng bịa đặt (thành ngữ)
to make an accusation based on fabricated evidence (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 砌词捏控
- 飞行员 精准 控 飞机
- Phi công điều khiển máy bay một cách chính xác.
- 如何 控制 与 评价 数码 打样 的 色彩 再现
- Làm sao kiểm soát và đánh giá khả năng tái tạo màu của bản vẽ kĩ thuật.
- 妈妈 捏 着 我 的 手
- Mẹ véo lấy tay tôi.
- 我 帮 妈妈 捏 肩膀
- Tôi giúp mẹ bóp vai.
- 托词 谢绝
- tìm cớ từ chối
- ` 啊 ' 、 ` 小心 ' 、 ` 哎哟 ' 都 是 感叹 词语
- "Ah!" "Cẩn thận!" "Ồi!" đều là các từ thán từ.
- 堆砌 辞藻
- từ ngữ trau chuốt dài dòng.
- 悼词
- điếu văn; lời điếu
- 我 找 一下 这 首歌 的 歌词
- Tôi tìm lời của bài hát này.
- 我 很 喜欢 这 首歌 的 歌词
- Tôi rất thích lời bài hát này.
- 这首 歌词 简单
- Lời bài hát này đơn giản.
- 词句 浮艳
- câu chữ sáo rỗng
- 小小 是 重叠 词
- "Nhỏ nhỏ" là từ lặp lại.
- 解释 词句
- Nói rõ hàm ý của từ ngữ.
- 新名词 要 释俗
- danh từ mới phải giải thích cho dễ hiểu.
- 本人 爱好文学 和 诗词
- Tôi thích văn học và thơ ca.
- 护士 帮 病人 捏 手
- Y tá giúp bệnh nhân bóp tay.
- 完全 根据 捏造 的 恐怖主义 指控
- Tất cả trên cơ sở của một tuyên bố khủng bố bịa đặt.
- 他 的 风格 是 词藻 堆砌 、 冗长 沉闷
- Phong cách của anh ấy nhiều chữ, dài dòng và tẻ nhạt.
- 我 一直 都 没有 真正 掌控 自己 的 人生
- Tôi đã không kiểm soát được cuộc sống của chính mình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 砌词捏控
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 砌词捏控 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm捏›
控›
砌›
词›