Hán tự: 挽
Đọc nhanh: 挽 (vãn). Ý nghĩa là: kéo; giương; lôi, xắn; vén (quần áo), dắt; kéo (đi trước). Ví dụ : - 他挽着朋友的胳膊。 Anh ấy kéo cánh tay của bạn mình.. - 她挽住母亲的手臂。 Cô ấy kéo cánh tay của mẹ.. - 她挽起了衬衫袖子。 Cô ấy sắn tay áo sơ mi lên.
Ý nghĩa của 挽 khi là Động từ
✪ kéo; giương; lôi
拉
- 他 挽着 朋友 的 胳膊
- Anh ấy kéo cánh tay của bạn mình.
- 她 挽住 母亲 的 手臂
- Cô ấy kéo cánh tay của mẹ.
✪ xắn; vén (quần áo)
向上卷 (衣服)
- 她 挽起 了 衬衫 袖子
- Cô ấy sắn tay áo sơ mi lên.
- 妈妈 挽起 衣袖 做饭
- Mẹ xắn tay áo lên nấu cơm.
✪ dắt; kéo (đi trước)
牵引 (车辆)
- 农民 挽着 牛车 赶路
- Nông dân kéo xe bò gấp rút trên đường.
- 他 用力 挽着 板车 走
- Anh ấy dùng sức kéo xe cút đi.
✪ phúng; viếng (người chết)
哀悼死者
- 手写 挽联 饱含 深情
- Câu đối phúng điếu viết tay chứa đầy tình cảm sâu đậm.
- 他 为 好友 写 了 挽联
- Anh ấy viết câu đối viếng cho người bạn thân.
✪ khoác tay; khoác eo; khoác
弯臂勾住
- 她 挽住 我 的 胳膊肘
- Cô ấy khoác tay tôi.
- 我 挽住 朋友 的 肩膀
- Tôi khoác vai bạn tôi.
✪ xoay chuyển; cứu vãn; thu lại; kéo lại
使改变方向;挽回
- 他 努力 挽回 家族 声誉
- Anh ấy nỗ lực cứu vãn danh tiếng của gia tộc.
- 她 想 挽回 这 段 感情
- Cô ấy muốn cứu vãn mối quan hệ này.
Ý nghĩa của 挽 khi là Danh từ
✪ bài ca phúng điếu; bài ca đưa đám
挽歌
- 挽歌 表达 无限 哀思
- Bài ca đưa đám biểu đạt nỗi đau vô hạn.
- 挽歌 在 葬礼 上 响起
- Bài ca phúng điếu vang lên trong đám tang.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 挽
✪ 挽(+着/起)+ Tân ngữ(袖子/裤腿)
hành động cuộn lên hoặc kéo lên tay áo hoặc ống quần
- 他 挽起 袖子 准备 干活
- Anh ấy xắn tay áo lên để chuẩn bị làm việc.
- 她 挽着 裤腿 过河
- Cô ấy xắn ống quần lên để lội qua sông.
✪ 挽+着/住/起+ Tân ngữ
hành động nắm, giữ hoặc kéo ai đó
- 她 挽着 他 的 手 走路
- Cô ấy khoác tay anh ấy đi bộ.
- 孩子 紧紧 挽住 妈妈 的 手
- Đứa trẻ nắm chặt tay của mẹ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挽
- 上山 时 , 马 用力 拉 拽 着 马车 的 挽绳
- Khi lên núi, con ngựa cố gắng kéo dây cương của xe ngựa.
- 我 挽住 朋友 的 肩膀
- Tôi khoác vai bạn tôi.
- 力挽狂澜
- ra sức cứu gỡ tình thế rối rắm.
- 挽歌 在 葬礼 上 响起
- Bài ca phúng điếu vang lên trong đám tang.
- 她 挽着 裤腿 过河
- Cô ấy xắn ống quần lên để lội qua sông.
- 白衣天使 从 死亡线 上 挽回 无数条 生命
- những thiên thần mặc áo trắng đã cứu vô số mạng sống khỏi cái chết.
- 千方百计 地 挽救 局面
- Cứu vãn tình thế bằng mọi cách.
- 万难 挽回
- rất khó cứu vãn.
- 挽回 败局
- vãn hồi bại cục; cứu vãn thế thua
- 挽回 局面
- xoay chuyển cục diện.
- 报馆 老板 没 能 挽救 该报 的 失败
- Chủ báo không thể cứu vãn sự thất bại của tờ báo này.
- 他 用力 挽着 板车 走
- Anh ấy dùng sức kéo xe cút đi.
- 手写 挽联 饱含 深情
- Câu đối phúng điếu viết tay chứa đầy tình cảm sâu đậm.
- 她 挽起 了 衬衫 袖子
- Cô ấy sắn tay áo sơ mi lên.
- 群众 臂 挽著臂 组成 人墙
- Người dân nắm tay nhau thành tường người.
- 她 挽住 母亲 的 手臂
- Cô ấy kéo cánh tay của mẹ.
- 这位 女人 为了 挽救 婚姻 断绝 了 与 情夫 的 来往
- Người phụ nữ này cắt đứt với người tình để cứu vãn cuộc hôn nhân
- 再三 挽留 , 挽留 不住
- năm lần bảy lượt cố giữ lại mà không được.
- 挽着 裤脚 , 撸 起 袖子
- Xắn ống quần, vén tay áo lên.
- 我们 需要 挽回 信任
- Chúng ta cần bù đắp lại niềm tin.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 挽
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 挽 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm挽›