Hán tự: 挣
Đọc nhanh: 挣 (tránh.tranh). Ý nghĩa là: giãy; quẫy; vùng ra, kiếm (bằng sức lao động). Ví dụ : - 小鸟挣扎着飞离鸟笼。 Chim nhỏ cố gắng thoát khỏi lồng.. - 她挣脱了敌人的控制。 Cô ấy thoát khỏi sự kiểm soát của kẻ thù.. - 她挣来生活的费用。 Cô ấy kiếm được chi phí sinh hoạt.
Ý nghĩa của 挣 khi là Động từ
✪ giãy; quẫy; vùng ra
用力使自己摆脱束缚
- 小鸟 挣扎 着 飞离 鸟笼
- Chim nhỏ cố gắng thoát khỏi lồng.
- 她 挣脱 了 敌人 的 控制
- Cô ấy thoát khỏi sự kiểm soát của kẻ thù.
✪ kiếm (bằng sức lao động)
用劳动换取
- 她 挣来 生活 的 费用
- Cô ấy kiếm được chi phí sinh hoạt.
- 工人 挣着 微薄 工资
- Công nhân kiếm được tiền lương ít ỏi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挣
- 垂死挣扎
- giãy chết.
- 那条 鱼 在 网里 挣扎
- Con cá vật lộn trong lưới
- 人们 在 洪流 中 挣扎
- Mọi người đang vật lộn trong dòng lũ.
- 哥哥 挣钱 旅行
- Anh trai kiếm tiền đi du lịch.
- 哥哥 努力 地 挣钱
- Anh trai chăm chỉ kiếm tiền.
- 人们 挣扎 在 饥饿线
- Mọi người đang vật lộn trên bờ đói khát.
- 小鸟 挣扎 着 飞离 鸟笼
- Chim nhỏ cố gắng thoát khỏi lồng.
- 挣脱 枷锁
- thoát khỏi sự kiềm toả.
- 工人 挣着 微薄 工资
- Công nhân kiếm được tiền lương ít ỏi.
- 爸爸 辛苦 地 挣钱
- Bố cực khổ kiếm tiền.
- 找个 硬挣 的 搭档
- tìm người hiệp sức mạnh mẽ.
- 狐狸 挣脱 了 束缚 跑掉 了
- Cáo đã thoát khỏi sự ràng buộc và chạy trốn.
- 她 挣扎 著想 摆脱 那个 侵犯 她 的 人
- Cô ấy đấu tranh để thoát khỏi người xâm phạm mình.
- 他 试图 挣脱 手铐
- Anh ta cố gắng thoát khỏi còng tay.
- 挣 了 好 半天 才 死 了
- Giãy giụa mãi mới chết.
- 他 挣 了 些 额外 的 水
- Anh ấy kiếm được một ít thu nhập bổ sung.
- 这种 纸 很 硬挣 , 可以 做 包装
- loại giấy này rất cứng và dai, có thể làm bao bì.
- 她 今早 挣扎 着 起床
- Cô ấy đã phải vật lộn để ra khỏi giường sáng nay.
- 她 辛勤工作 挣钱
- Cô ấy đang chăm chỉ làm việc kiếm tiền.
- 他 仍 在 挣扎 着 完成 这项 任务
- Anh ấy vẫn đang vật lộn để hoàn thành nhiệm vụ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 挣
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 挣 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm挣›