Đọc nhanh: 挣得 (tránh đắc). Ý nghĩa là: để kiếm (thu nhập), kiếm (tiền).
Ý nghĩa của 挣得 khi là Động từ
✪ để kiếm (thu nhập)
to earn (income)
✪ kiếm (tiền)
to make (money)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挣得
- 阿布 蒂 是 你们 之中 唯一 算得 上 是 人 的
- Abed là người duy nhất trong số các bạn!
- 我扎 得 不好 , 还是 你 来 扎 吧 !
- Tôi buộc không tốt, hay là bạn đến buộc đi.
- 垂死挣扎
- giãy chết.
- 死命挣扎
- giãy giụa liều mạng.
- 那条 鱼 在 网里 挣扎
- Con cá vật lộn trong lưới
- 我们 学得 不够 扎实
- Chúng tôi học chưa đủ vững chắc.
- 人们 在 洪流 中 挣扎
- Mọi người đang vật lộn trong dòng lũ.
- 弟弟 气得 嘟起 了 嘴
- Em trai bực tức trề môi ra.
- 谢尔顿 回 得克萨斯州 的 家 了
- Sheldon về nhà ở Texas
- 查尔斯 做 得 没错
- Charles có ý tưởng đúng.
- 你 觉得 我 是 撒切尔
- Bạn có nghĩ tôi là Thatcher?
- 那 架飞机 飞得 很 高
- Chiếc máy bay đó bay rất cao.
- 南无 阿弥陀佛 , 愿得 往生
- Khi đọc kinh tôi thường niệm Nam mô Tam Bảo.
- 他 紧张 得 出汗 了
- Anh ấy căng thẳng đổ mồ hôi.
- 哥哥 得到 鼓励
- Anh trai nhận được khích lệ.
- 哥哥 努力 地 挣钱
- Anh trai chăm chỉ kiếm tiền.
- 工厂 主们 使用 血汗 劳动 为 自己 挣得 大量 财产
- Các chủ nhà máy sử dụng lao động đáng thương để kiếm được một lượng lớn tài sản cho riêng mình.
- 她 觉得 自己 挣 的 钱 用 着 硬气
- cô ấy nghĩ rằng tiêu số tiền mà mình kiếm được là chính đáng.
- 该 地区 的 农民 不得不 在 这块 贫瘠 的 土地 上 挣扎 谋生
- Nông dân trong khu vực này buộc phải vật lộn kiếm sống trên mảnh đất nghèo nàn này.
- 我 觉得 学习 任务 很 繁重
- Tôi thấy nhiệm vụ học tập rất nặng nề.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 挣得
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 挣得 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm得›
挣›