Đọc nhanh: 挣揣 (tránh suỷ). Ý nghĩa là: vùng vẫy; vật lộn; giãy giụa.
Ý nghĩa của 挣揣 khi là Động từ
✪ vùng vẫy; vật lộn; giãy giụa
挣扎
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挣揣
- 垂死挣扎
- giãy chết.
- 那条 鱼 在 网里 挣扎
- Con cá vật lộn trong lưới
- 人们 在 洪流 中 挣扎
- Mọi người đang vật lộn trong dòng lũ.
- 哥哥 挣钱 旅行
- Anh trai kiếm tiền đi du lịch.
- 哥哥 努力 地 挣钱
- Anh trai chăm chỉ kiếm tiền.
- 人们 挣扎 在 饥饿线
- Mọi người đang vật lộn trên bờ đói khát.
- 不揣冒昧
- không sợ mạo muội.
- 不揣冒昧 ( 不 考虑 自己 的 莽撞 , 言语 、 行动 是否 相宜 )
- đánh bạo; mạo muội
- 小鸟 挣扎 着 飞离 鸟笼
- Chim nhỏ cố gắng thoát khỏi lồng.
- 她 一直 揣摩 这件 事情
- Cô ấy vẫn luôn nghiền ngẫm về việc này.
- 大家 一起 揣摩 解题 思路
- Mọi người cùng nhau xem xét cách giải quyết vấn đề.
- 挣脱 枷锁
- thoát khỏi sự kiềm toả.
- 他 揣着 钱包
- Anh ấy cất ví tiền trong áo.
- 工人 挣着 微薄 工资
- Công nhân kiếm được tiền lương ít ỏi.
- 把 孩子 揣 在 怀里
- Ôm đứa bé vào trong lòng.
- 爸爸 辛苦 地 挣钱
- Bố cực khổ kiếm tiền.
- 找个 硬挣 的 搭档
- tìm người hiệp sức mạnh mẽ.
- 狐狸 挣脱 了 束缚 跑掉 了
- Cáo đã thoát khỏi sự ràng buộc và chạy trốn.
- 她 挣扎 著想 摆脱 那个 侵犯 她 的 人
- Cô ấy đấu tranh để thoát khỏi người xâm phạm mình.
- 他 仍 在 挣扎 着 完成 这项 任务
- Anh ấy vẫn đang vật lộn để hoàn thành nhiệm vụ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 挣揣
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 挣揣 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm挣›
揣›