Đọc nhanh: 挡箭牌 (đáng tiễn bài). Ý nghĩa là: tấm mộc; lá chắn; cớ (ví với cái cớ viện ra để thoái thác che đậy). Ví dụ : - 你不想去就对他直说,别拿我做挡箭牌。 anh không muốn đi thì nói thẳng với anh ấy, đừng lấy tôi là lá chắn.
Ý nghĩa của 挡箭牌 khi là Danh từ
✪ tấm mộc; lá chắn; cớ (ví với cái cớ viện ra để thoái thác che đậy)
盾牌,比喻推托或掩饰的借口
- 你 不想 去 就 对 他 直说 , 别 拿 我 做 挡箭牌
- anh không muốn đi thì nói thẳng với anh ấy, đừng lấy tôi là lá chắn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挡箭牌
- 扎 彩牌楼
- dựng cổng chào
- 他 正在 射箭
- Anh ấy đang bắn tên.
- 每人 射 三支 箭
- Mỗi người bắn ba mũi tên.
- 飞机 风挡
- thiết bị cản gió của máy bay
- 门牌号码
- Bảng số nhà
- 妈妈 在 挡 屋子
- Mẹ đang dọn dẹp nhà cửa.
- 门牌 二
- nhà số 2.
- 谁 输 谁 洗牌 啊 !
- Ai thua thì xào bài đi!
- 信号 牌 很 重要
- Biển hiệu rất quan trọng.
- 车牌号 有个 陆
- Biển số xe có số sáu.
- 这个 牌子 很潮
- Thương hiệu này rất thời thượng.
- 我 把 我 名牌 山羊绒 的 袜裤 剪 了 给 它 穿
- Tôi cắt chiếc quần legging bằng vải cashmere của Fendi.
- 老牌 殖民主义
- người được tín nhiệm trong chủ nghĩa thực dân.
- 桥牌 、 扑克 和 惠斯特 都 是 纸牌 游戏
- Cầu, bài Poker và Whist đều là trò chơi bài.
- 路上 有 障碍物 拦挡 , 车辆 过不去
- có chướng ngại vật ngáng đường, xe cộ không đi được.
- 雪铁龙 是 法国 汽车品牌 , 由 安德烈
- Là một thương hiệu xe hơi của Pháp, được sản xuất bởi André
- 这 堵墙 可以 抵挡 强风
- Bức tường này có thể ngăn chặn gió mạnh.
- 他 用 盾牌 挡住 了 箭
- Anh ta dùng khiên chặn mũi tên.
- 你 不想 去 就 对 他 直说 , 别 拿 我 做 挡箭牌
- anh không muốn đi thì nói thẳng với anh ấy, đừng lấy tôi là lá chắn.
- 到 市區 的 公車 站牌 在 哪裡 ?
- Trạm dừng xe buýt ở trung tâm thành phố ở đâu?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 挡箭牌
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 挡箭牌 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm挡›
牌›
箭›