挡箭牌 dǎngjiànpái

Từ hán việt: 【đáng tiễn bài】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "挡箭牌" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đáng tiễn bài). Ý nghĩa là: tấm mộc; lá chắn; cớ (ví với cái cớ viện ra để thoái thác che đậy). Ví dụ : - 。 anh không muốn đi thì nói thẳng với anh ấy, đừng lấy tôi là lá chắn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 挡箭牌 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 挡箭牌 khi là Danh từ

tấm mộc; lá chắn; cớ (ví với cái cớ viện ra để thoái thác che đậy)

盾牌,比喻推托或掩饰的借口

Ví dụ:
  • - 不想 bùxiǎng jiù duì 直说 zhíshuō bié zuò 挡箭牌 dǎngjiànpái

    - anh không muốn đi thì nói thẳng với anh ấy, đừng lấy tôi là lá chắn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挡箭牌

  • - zhā 彩牌楼 cǎipáilou

    - dựng cổng chào

  • - 正在 zhèngzài 射箭 shèjiàn

    - Anh ấy đang bắn tên.

  • - 每人 měirén shè 三支 sānzhī jiàn

    - Mỗi người bắn ba mũi tên.

  • - 飞机 fēijī 风挡 fēngdǎng

    - thiết bị cản gió của máy bay

  • - 门牌号码 ménpáihàomǎ

    - Bảng số nhà

  • - 妈妈 māma zài dǎng 屋子 wūzi

    - Mẹ đang dọn dẹp nhà cửa.

  • - 门牌 ménpái èr

    - nhà số 2.

  • - shuí shū shuí 洗牌 xǐpái a

    - Ai thua thì xào bài đi!

  • - 信号 xìnhào pái hěn 重要 zhòngyào

    - Biển hiệu rất quan trọng.

  • - 车牌号 chēpáihào 有个 yǒugè

    - Biển số xe có số sáu.

  • - 这个 zhègè 牌子 páizi 很潮 hěncháo

    - Thương hiệu này rất thời thượng.

  • - 名牌 míngpái 山羊绒 shānyángróng de 袜裤 wàkù jiǎn le gěi 穿 chuān

    - Tôi cắt chiếc quần legging bằng vải cashmere của Fendi.

  • - 老牌 lǎopái 殖民主义 zhímínzhǔyì

    - người được tín nhiệm trong chủ nghĩa thực dân.

  • - 桥牌 qiáopái 扑克 pūkè 惠斯特 huìsītè dōu shì 纸牌 zhǐpái 游戏 yóuxì

    - Cầu, bài Poker và Whist đều là trò chơi bài.

  • - 路上 lùshàng yǒu 障碍物 zhàngàiwù 拦挡 lándǎng 车辆 chēliàng 过不去 guòbùqù

    - có chướng ngại vật ngáng đường, xe cộ không đi được.

  • - 雪铁龙 xuětiělóng shì 法国 fǎguó 汽车品牌 qìchēpǐnpái yóu 安德烈 āndéliè

    - Là một thương hiệu xe hơi của Pháp, được sản xuất bởi André

  • - zhè 堵墙 dǔqiáng 可以 kěyǐ 抵挡 dǐdǎng 强风 qiángfēng

    - Bức tường này có thể ngăn chặn gió mạnh.

  • - yòng 盾牌 dùnpái 挡住 dǎngzhù le jiàn

    - Anh ta dùng khiên chặn mũi tên.

  • - 不想 bùxiǎng jiù duì 直说 zhíshuō bié zuò 挡箭牌 dǎngjiànpái

    - anh không muốn đi thì nói thẳng với anh ấy, đừng lấy tôi là lá chắn.

  • - dào 市區 shìqū de 公車 gōngchē 站牌 zhànpái zài 哪裡 nǎlǐ

    - Trạm dừng xe buýt ở trung tâm thành phố ở đâu?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 挡箭牌

Hình ảnh minh họa cho từ 挡箭牌

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 挡箭牌 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+6 nét)
    • Pinyin: Dǎng , Dàng , Tǎng
    • Âm hán việt: Đáng , Đảng
    • Nét bút:一丨一丨丶ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QFSM (手火尸一)
    • Bảng mã:U+6321
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Phiến 片 (+8 nét)
    • Pinyin: Pái
    • Âm hán việt: Bài
    • Nét bút:ノ丨一フノ丨フ一一ノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LLHHJ (中中竹竹十)
    • Bảng mã:U+724C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+9 nét)
    • Pinyin: Jiàn
    • Âm hán việt: Tiến , Tiễn
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶丶ノ一丨フ一一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HTBN (竹廿月弓)
    • Bảng mã:U+7BAD
    • Tần suất sử dụng:Cao