Đọc nhanh: 拼图 (bính đồ). Ý nghĩa là: ghép hình; ghép tranh, tranh ghép hình. Ví dụ : - 拼图可以锻炼你的脑力。 Ghép tranh có thể rèn luyện trí não.. - 拼图可以提升逻辑思维。 Ghép hình có thể nâng cao tư duy logic.. - 这副拼图太难了。 Tranh ghép hình này khó quá.
Ý nghĩa của 拼图 khi là Động từ
✪ ghép hình; ghép tranh
拼合图形;特指把拆散的若干块图板拼合成一定的图形。
- 拼图 可以 锻炼 你 的 脑力
- Ghép tranh có thể rèn luyện trí não.
- 拼图 可以 提升 逻辑思维
- Ghép hình có thể nâng cao tư duy logic.
Ý nghĩa của 拼图 khi là Danh từ
✪ tranh ghép hình
拼合图形类的玩具。
- 这 副 拼图 太难 了
- Tranh ghép hình này khó quá.
- 生活 就 像 一幅 拼图
- Cuộc sống như bức tranh ghép hình.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拼图
- 图 先生 住 在 附近
- Anh Đồ sống ở gần đây.
- 图书馆 里 有 地图集
- Trong thư viện có tập bản đồ.
- 弘图
- ý đồ lớn
- 绘图
- vẽ bản đồ
- 有 多种类型 的 条形图 饼 图 散点图 折线图
- Có nhiều loại biểu đồ thanh, biểu đồ hình tròn, biểu đồ phân tán và biểu đồ đường
- 沙雕 图
- Ảnh tấu hề
- 展 地图
- Trải bản đồ ra.
- 按 图钉
- Đóng đinh rệp
- 刻图章
- khắc dấu.
- 图谋不轨
- mưu đồ làm loạn; mưu đồ phản loạn
- 贪图 凉决
- ham muốn sự mát mẻ
- 拼图 可以 提升 逻辑思维
- Ghép hình có thể nâng cao tư duy logic.
- 要 我 弄乱 你 的 拼图 吗
- Bạn muốn tôi làm rối câu đố của bạn?
- 拼图 可以 锻炼 你 的 脑力
- Ghép tranh có thể rèn luyện trí não.
- 拼图 的 碎片 需要 对 好
- Các mảnh ghép của bức tranh cần phải khớp.
- 这 副 拼图 太难 了
- Tranh ghép hình này khó quá.
- 生活 就 像 一幅 拼图
- Cuộc sống như bức tranh ghép hình.
- 要 想 在 商场 上 独领风骚 , 必须 励精图治 , 好好 打拼 才行
- Nếu bạn muốn trở thành người dẫn đầu trên thị trường, bạn phải nỗ lực và làm việc chăm chỉ.
- 正是 这样 拼图 的 最后 一块
- Đó là lý do tại sao phần cuối cùng của trò chơi ghép hình
- 他 试图 挽回 局势
- Anh ấy cố gắng xoay chuyển tình huống.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 拼图
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 拼图 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm图›
拼›