拼图 pīntú

Từ hán việt: 【bính đồ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "拼图" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bính đồ). Ý nghĩa là: ghép hình; ghép tranh, tranh ghép hình. Ví dụ : - 。 Ghép tranh có thể rèn luyện trí não.. - 。 Ghép hình có thể nâng cao tư duy logic.. - 。 Tranh ghép hình này khó quá.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 拼图 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 拼图 khi là Động từ

ghép hình; ghép tranh

拼合图形;特指把拆散的若干块图板拼合成一定的图形。

Ví dụ:
  • - 拼图 pīntú 可以 kěyǐ 锻炼 duànliàn de 脑力 nǎolì

    - Ghép tranh có thể rèn luyện trí não.

  • - 拼图 pīntú 可以 kěyǐ 提升 tíshēng 逻辑思维 luójisīwéi

    - Ghép hình có thể nâng cao tư duy logic.

Ý nghĩa của 拼图 khi là Danh từ

tranh ghép hình

拼合图形类的玩具。

Ví dụ:
  • - zhè 拼图 pīntú 太难 tàinán le

    - Tranh ghép hình này khó quá.

  • - 生活 shēnghuó jiù xiàng 一幅 yīfú 拼图 pīntú

    - Cuộc sống như bức tranh ghép hình.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拼图

  • - 先生 xiānsheng zhù zài 附近 fùjìn

    - Anh Đồ sống ở gần đây.

  • - 图书馆 túshūguǎn yǒu 地图集 dìtújí

    - Trong thư viện có tập bản đồ.

  • - 弘图 hóngtú

    - ý đồ lớn

  • - 绘图 huìtú

    - vẽ bản đồ

  • - yǒu 多种类型 duōzhǒnglèixíng de 条形图 tiáoxíngtú bǐng 散点图 sǎndiǎntú 折线图 zhéxiàntú

    - Có nhiều loại biểu đồ thanh, biểu đồ hình tròn, biểu đồ phân tán và biểu đồ đường

  • - 沙雕 shādiāo

    - Ảnh tấu hề

  • - zhǎn 地图 dìtú

    - Trải bản đồ ra.

  • - àn 图钉 túdīng

    - Đóng đinh rệp

  • - 刻图章 kètúzhāng

    - khắc dấu.

  • - 图谋不轨 túmóubùguǐ

    - mưu đồ làm loạn; mưu đồ phản loạn

  • - 贪图 tāntú 凉决 liángjué

    - ham muốn sự mát mẻ

  • - 拼图 pīntú 可以 kěyǐ 提升 tíshēng 逻辑思维 luójisīwéi

    - Ghép hình có thể nâng cao tư duy logic.

  • - yào 弄乱 nòngluàn de 拼图 pīntú ma

    - Bạn muốn tôi làm rối câu đố của bạn?

  • - 拼图 pīntú 可以 kěyǐ 锻炼 duànliàn de 脑力 nǎolì

    - Ghép tranh có thể rèn luyện trí não.

  • - 拼图 pīntú de 碎片 suìpiàn 需要 xūyào duì hǎo

    - Các mảnh ghép của bức tranh cần phải khớp.

  • - zhè 拼图 pīntú 太难 tàinán le

    - Tranh ghép hình này khó quá.

  • - 生活 shēnghuó jiù xiàng 一幅 yīfú 拼图 pīntú

    - Cuộc sống như bức tranh ghép hình.

  • - yào xiǎng zài 商场 shāngchǎng shàng 独领风骚 dúlǐngfēngsāo 必须 bìxū 励精图治 lìjīngtúzhì 好好 hǎohǎo 打拼 dǎpīn 才行 cáixíng

    - Nếu bạn muốn trở thành người dẫn đầu trên thị trường, bạn phải nỗ lực và làm việc chăm chỉ.

  • - 正是 zhèngshì 这样 zhèyàng 拼图 pīntú de 最后 zuìhòu 一块 yīkuài

    - Đó là lý do tại sao phần cuối cùng của trò chơi ghép hình

  • - 试图 shìtú 挽回 wǎnhuí 局势 júshì

    - Anh ấy cố gắng xoay chuyển tình huống.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 拼图

Hình ảnh minh họa cho từ 拼图

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 拼图 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Đồ
    • Nét bút:丨フノフ丶丶丶一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WHEY (田竹水卜)
    • Bảng mã:U+56FE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+6 nét)
    • Pinyin: Pīn
    • Âm hán việt: Banh , Bính , Phanh
    • Nét bút:一丨一丶ノ一一ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QTT (手廿廿)
    • Bảng mã:U+62FC
    • Tần suất sử dụng:Cao