Hán tự: 拱
Đọc nhanh: 拱 (củng). Ý nghĩa là: chắp tay; khoanh tay, vây quanh; quay quanh; vây bọc, khom; uốn cong; co lại. Ví dụ : - 他拱起双手向奶奶打招呼。 Cậu ấy khoanh tay chào bà.. - 他拱手感谢她。 Anh ấy chắp tay cảm ơn cô ấy.. - 群山拱卫着村庄。 Những ngọn núi bao quanh làng.
Ý nghĩa của 拱 khi là Động từ
✪ chắp tay; khoanh tay
两手相合,臂的前部上举
- 他 拱 起 双手 向 奶奶 打招呼
- Cậu ấy khoanh tay chào bà.
- 他 拱手 感谢 她
- Anh ấy chắp tay cảm ơn cô ấy.
✪ vây quanh; quay quanh; vây bọc
环绕
- 群山 拱卫 着 村庄
- Những ngọn núi bao quanh làng.
- 城墙 拱 围着 古城
- Tường thành bao quanh thành cổ
✪ khom; uốn cong; co lại
肢体弯曲成弧形
- 黑猫 拱 了 拱 腰
- Con mèo đen thu mình khom lưng lại.
- 他 拱 起 腿 坐
- Anh ấy khom chân ngồi.
✪ đẩy; đùn; ủi; húc
用身体撞动别的东西或拨开土地等物体
- 猪 拱 地 找 食
- Con lợn ủi đất tìm thức ăn.
- 牛 拱开 栅栏
- Con bò đẩy mở hàng rào.
✪ nhú; trồi lên; mọc ra
植物生长,从土里向外钻或顶
- 苗儿 拱 出土 了
- Mầm nhú lên khỏi đất.
- 春笋 拱 出 地面
- Măng tre trồi lên khỏi mặt đất.
- 种子 拱 出 嫩芽
- Hạt giống nhú ra mầm non.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 拱 khi là Danh từ
✪ vòm; vòng cung
建筑物成弧形的
- 我家 有 拱 门窗
- Nhà tôi có cửa sổ vòm.
- 那 是 拱层 顶
- Đó là mái vòm.
- 拱桥 架河 上
- Cầu vòm bắc qua sông.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 拱
✪ 拱 + 开/出去/到一边 + Tân ngữ
Ủi/húc cái gì như nào
- 水牛 拱 自行车 到 一边
- Con trâu húc cái xe đạp sang một bên.
- 它 拱 开门 了
- Nó húc tung cửa rồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拱
- 大理石 拱门 是 著名 的 伦敦 标志
- Cổng cung đá cẩm thạch là biểu tượng nổi tiếng của Luân Đôn.
- 石拱桥
- cầu đá hình vòm
- 他 拱 起 腿 坐
- Anh ấy khom chân ngồi.
- 枝 肋 哥特式 拱顶 上 的 一种 用于 加固 的 肋 , 连接 主肋 上 的 交点 或 凸饰
- Một loại xương sườn được sử dụng để củng cố trên mái vòm kiểu Gothic, nối các điểm giao nhau hoặc hoa văn lồi trên xương sườn chính.
- 拱手 相迎
- chắp tay nghênh tiếp
- 城墙 拱 围着 古城
- Tường thành bao quanh thành cổ
- 苗儿 拱 出土 了
- Mầm nhú lên khỏi đất.
- 群峰 拱抱
- dãy núi bao quanh
- 他 把 砖头 券成 拱形
- Anh ấy xếp gạch thành hình vòm cung.
- 种子 拱 出 嫩芽
- Hạt giống nhú ra mầm non.
- 那 是 拱层 顶
- Đó là mái vòm.
- 他 拱 起 双手 向 奶奶 打招呼
- Cậu ấy khoanh tay chào bà.
- 他 拱手 感谢 她
- Anh ấy chắp tay cảm ơn cô ấy.
- 拱券 在 建筑 中 很 常见
- Vòm cung rất phổ biến trong kiến trúc.
- 它 拱 开门 了
- Nó húc tung cửa rồi.
- 劳动成果 怎能 拱让 他人
- thành quả lao động làm sao có thể nhường cho người khác?
- 黑猫 拱 了 拱 腰
- Con mèo đen thu mình khom lưng lại.
- 群山 拱卫 着 村庄
- Những ngọn núi bao quanh làng.
- 水牛 拱 自行车 到 一边
- Con trâu húc cái xe đạp sang một bên.
- 石拱桥 的 桥洞 和 水中 的 倒影 正好 合成 一个 圆圈
- mái vòm của chiếc cầu đá và cái bóng ngược của nó dưới nước vừa vặn hợp thành một vòng tròn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 拱
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 拱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm拱›