gǒng

Từ hán việt: 【củng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (củng). Ý nghĩa là: chắp tay; khoanh tay, vây quanh; quay quanh; vây bọc, khom; uốn cong; co lại. Ví dụ : - 。 Cậu ấy khoanh tay chào bà.. - 。 Anh ấy chắp tay cảm ơn cô ấy.. - 。 Những ngọn núi bao quanh làng.

Từ vựng: HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

chắp tay; khoanh tay

两手相合,臂的前部上举

Ví dụ:
  • - gǒng 双手 shuāngshǒu xiàng 奶奶 nǎinai 打招呼 dǎzhāohu

    - Cậu ấy khoanh tay chào bà.

  • - 拱手 gǒngshǒu 感谢 gǎnxiè

    - Anh ấy chắp tay cảm ơn cô ấy.

vây quanh; quay quanh; vây bọc

环绕

Ví dụ:
  • - 群山 qúnshān 拱卫 gǒngwèi zhe 村庄 cūnzhuāng

    - Những ngọn núi bao quanh làng.

  • - 城墙 chéngqiáng gǒng 围着 wéizhe 古城 gǔchéng

    - Tường thành bao quanh thành cổ

khom; uốn cong; co lại

肢体弯曲成弧形

Ví dụ:
  • - 黑猫 hēimāo gǒng le gǒng yāo

    - Con mèo đen thu mình khom lưng lại.

  • - gǒng tuǐ zuò

    - Anh ấy khom chân ngồi.

đẩy; đùn; ủi; húc

用身体撞动别的东西或拨开土地等物体

Ví dụ:
  • - zhū gǒng zhǎo shí

    - Con lợn ủi đất tìm thức ăn.

  • - niú 拱开 gǒngkāi 栅栏 zhàlán

    - Con bò đẩy mở hàng rào.

nhú; trồi lên; mọc ra

植物生长,从土里向外钻或顶

Ví dụ:
  • - 苗儿 miáoér gǒng 出土 chūtǔ le

    - Mầm nhú lên khỏi đất.

  • - 春笋 chūnsǔn gǒng chū 地面 dìmiàn

    - Măng tre trồi lên khỏi mặt đất.

  • - 种子 zhǒngzi gǒng chū 嫩芽 nènyá

    - Hạt giống nhú ra mầm non.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của khi là Danh từ

vòm; vòng cung

建筑物成弧形的

Ví dụ:
  • - 我家 wǒjiā yǒu gǒng 门窗 ménchuāng

    - Nhà tôi có cửa sổ vòm.

  • - shì 拱层 gǒngcéng dǐng

    - Đó là mái vòm.

  • - 拱桥 gǒngqiáo 架河 jiàhé shàng

    - Cầu vòm bắc qua sông.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

拱 + 开/出去/到一边 + Tân ngữ

Ủi/húc cái gì như nào

Ví dụ:
  • - 水牛 shuǐniú gǒng 自行车 zìxíngchē dào 一边 yībiān

    - Con trâu húc cái xe đạp sang một bên.

  • - gǒng 开门 kāimén le

    - Nó húc tung cửa rồi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 大理石 dàlǐshí 拱门 gǒngmén shì 著名 zhùmíng de 伦敦 lúndūn 标志 biāozhì

    - Cổng cung đá cẩm thạch là biểu tượng nổi tiếng của Luân Đôn.

  • - 石拱桥 shígǒngqiáo

    - cầu đá hình vòm

  • - gǒng tuǐ zuò

    - Anh ấy khom chân ngồi.

  • - zhī 哥特式 gētèshì 拱顶 gǒngdǐng shàng de 一种 yīzhǒng 用于 yòngyú 加固 jiāgù de 连接 liánjiē 主肋 zhǔlē shàng de 交点 jiāodiǎn huò 凸饰 tūshì

    - Một loại xương sườn được sử dụng để củng cố trên mái vòm kiểu Gothic, nối các điểm giao nhau hoặc hoa văn lồi trên xương sườn chính.

  • - 拱手 gǒngshǒu 相迎 xiāngyíng

    - chắp tay nghênh tiếp

  • - 城墙 chéngqiáng gǒng 围着 wéizhe 古城 gǔchéng

    - Tường thành bao quanh thành cổ

  • - 苗儿 miáoér gǒng 出土 chūtǔ le

    - Mầm nhú lên khỏi đất.

  • - 群峰 qúnfēng 拱抱 gǒngbào

    - dãy núi bao quanh

  • - 砖头 zhuāntóu 券成 quànchéng 拱形 gǒngxíng

    - Anh ấy xếp gạch thành hình vòm cung.

  • - 种子 zhǒngzi gǒng chū 嫩芽 nènyá

    - Hạt giống nhú ra mầm non.

  • - shì 拱层 gǒngcéng dǐng

    - Đó là mái vòm.

  • - gǒng 双手 shuāngshǒu xiàng 奶奶 nǎinai 打招呼 dǎzhāohu

    - Cậu ấy khoanh tay chào bà.

  • - 拱手 gǒngshǒu 感谢 gǎnxiè

    - Anh ấy chắp tay cảm ơn cô ấy.

  • - 拱券 gǒngxuàn zài 建筑 jiànzhù zhōng hěn 常见 chángjiàn

    - Vòm cung rất phổ biến trong kiến trúc.

  • - gǒng 开门 kāimén le

    - Nó húc tung cửa rồi.

  • - 劳动成果 láodòngchéngguǒ 怎能 zěnnéng 拱让 gǒngràng 他人 tārén

    - thành quả lao động làm sao có thể nhường cho người khác?

  • - 黑猫 hēimāo gǒng le gǒng yāo

    - Con mèo đen thu mình khom lưng lại.

  • - 群山 qúnshān 拱卫 gǒngwèi zhe 村庄 cūnzhuāng

    - Những ngọn núi bao quanh làng.

  • - 水牛 shuǐniú gǒng 自行车 zìxíngchē dào 一边 yībiān

    - Con trâu húc cái xe đạp sang một bên.

  • - 石拱桥 shígǒngqiáo de 桥洞 qiáodòng 水中 shuǐzhōng de 倒影 dàoyǐng 正好 zhènghǎo 合成 héchéng 一个 yígè 圆圈 yuánquān

    - mái vòm của chiếc cầu đá và cái bóng ngược của nó dưới nước vừa vặn hợp thành một vòng tròn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 拱

Hình ảnh minh họa cho từ 拱

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 拱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+6 nét)
    • Pinyin: Gǒng
    • Âm hán việt: Củng
    • Nét bút:一丨一一丨丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QTC (手廿金)
    • Bảng mã:U+62F1
    • Tần suất sử dụng:Cao