拱墩 gǒng dūn

Từ hán việt: 【củng đôn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "拱墩" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (củng đôn). Ý nghĩa là: trụ của một kho tiền.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 拱墩 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 拱墩 khi là Danh từ

trụ của một kho tiền

pillar of a vault

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拱墩

  • - 门墩儿 méndūnér

    - bệ cửa

  • - 这墩 zhèdūn 玫瑰 méiguī hěn 娇艳 jiāoyàn

    - Bó hoa hồng này rất xinh đẹp.

  • - 那儿 nàér 有个 yǒugè 土墩 tǔdūn ér

    - Ở đó có một gò đất.

  • - 厚墩墩 hòudūndūn de 棉大衣 miándàyī

    - áo bông dày cộm

  • - 一墩 yīdūn 荆条 jīngtiáo

    - một bó cành gai

  • - 一墩 yīdūn 柳子 liǔzi

    - một gốc cây khởi liễu.

  • - 石墩 shídūn 立在 lìzài 路边 lùbiān

    - Tảng đá đứng bên đường.

  • - mǎi le 漂亮 piàoliàng 墩子 dūnzǐ

    - Mua một chiếc đôn xinh đẹp.

  • - 坐在 zuòzài 石墩 shídūn 子上 zishàng

    - ngồi trên tảng đá.

  • - 一墩 yīdūn 竹子 zhúzi zhēn 好看 hǎokàn

    - Một khóm trúc thật đẹp.

  • - 树墩 shùdūn 放在 fàngzài 门口 ménkǒu

    - Gốc cây đặt ở cửa ra vào.

  • - dūn 干净 gānjìng diǎn

    - Lau sạch đất một chút.

  • - 菜墩子 càidūnzǐ ( 切菜 qiècài 用具 yòngjù )

    - thớt thái rau

  • - dūn xià le

    - Anh ấy đặt chiếc ghế xuống.

  • - 那个 nàgè 墩子 dūnzǐ hěn 结实 jiēshí

    - Chiếc đôn đó rất chắc chắn.

  • - 路边 lùbiān 有个 yǒugè xiǎo 土墩 tǔdūn

    - Bên đường có một gò đất nhỏ.

  • - wǎn dūn zài 桌子 zhuōzi shàng

    - Đặt cái bát lên bàn.

  • - 地面 dìmiàn 每天 měitiān dōu yào dūn 一遍 yībiàn

    - Mặt đất mỗi ngày đều phải lau một lần.

  • - 拱桥 gǒngqiáo 架河 jiàhé shàng

    - Cầu vòm bắc qua sông.

  • - 石拱桥 shígǒngqiáo de 桥洞 qiáodòng 水中 shuǐzhōng de 倒影 dàoyǐng 正好 zhènghǎo 合成 héchéng 一个 yígè 圆圈 yuánquān

    - mái vòm của chiếc cầu đá và cái bóng ngược của nó dưới nước vừa vặn hợp thành một vòng tròn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 拱墩

Hình ảnh minh họa cho từ 拱墩

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 拱墩 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+12 nét)
    • Pinyin: Dūn
    • Âm hán việt: Đôn
    • Nét bút:一丨一丶一丨フ一フ丨一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GYDK (土卜木大)
    • Bảng mã:U+58A9
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+6 nét)
    • Pinyin: Gǒng
    • Âm hán việt: Củng
    • Nét bút:一丨一一丨丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QTC (手廿金)
    • Bảng mã:U+62F1
    • Tần suất sử dụng:Cao