Đọc nhanh: 拱柱 (củng trụ). Ý nghĩa là: trụ của một kho tiền.
Ý nghĩa của 拱柱 khi là Danh từ
✪ trụ của một kho tiền
pillar of a vault
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拱柱
- 大理石 拱门 是 著名 的 伦敦 标志
- Cổng cung đá cẩm thạch là biểu tượng nổi tiếng của Luân Đôn.
- 拱桥 架河 上
- Cầu vòm bắc qua sông.
- 承重 柱
- cột chịu lực
- 中国人民解放军 是 中国 人民 民主专政 的 柱石
- Quân giải phóng nhân dân Trung Quốc là trụ cột của chuyên chính dân chủ nhân dân Trung Quốc .
- 石拱桥
- cầu đá hình vòm
- 和尚 在 香炉 里 焚上 一柱 香
- Phật tử trong đống thanh hương đốt lên một cột hương.
- 他 拱 起 腿 坐
- Anh ấy khom chân ngồi.
- 灯塔 的 光柱 在 渐暗 的 黄昏 中 相当 清楚
- Ánh sáng của ngọn hải đăng khá rõ ràng trong ánh hoàng hôn mờ nhạt.
- 枝 肋 哥特式 拱顶 上 的 一种 用于 加固 的 肋 , 连接 主肋 上 的 交点 或 凸饰
- Một loại xương sườn được sử dụng để củng cố trên mái vòm kiểu Gothic, nối các điểm giao nhau hoặc hoa văn lồi trên xương sườn chính.
- 灯塔 的 光柱 是 在 这里
- Tia sáng của ngọn hải đăng ở đây.
- 菠萝 的 形状 是 圆柱形 的
- Hình dạng của quả dứa là hình trụ.
- 这个 圆柱 的 底面 是 一个 圆形
- Mặt đáy của hình trụ này là một hình tròn.
- 拱手 相迎
- chắp tay nghênh tiếp
- 城墙 拱 围着 古城
- Tường thành bao quanh thành cổ
- 苗儿 拱 出土 了
- Mầm nhú lên khỏi đất.
- 群峰 拱抱
- dãy núi bao quanh
- 他 把 砖头 券成 拱形
- Anh ấy xếp gạch thành hình vòm cung.
- 柱子 上 挂 着 一盏灯
- Trên cột có treo một chiếc đèn.
- 他 把 绳子 系在 柱子 上
- Anh ấy buộc dây vào cột.
- 因为 她 的 工作 一向 是 她 生命 的 支柱 , 所以 退休 后 日子 很 不好过
- Bởi vì công việc của cô ấy luôn là trụ cột cuộc sống của cô ấy, nên sau khi nghỉ hưu, cô ấy sống khá khó khăn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 拱柱
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 拱柱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm拱›
柱›