Đọc nhanh: 拘文 (câu văn). Ý nghĩa là: Quá câu nệ ở phép tắc. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: Tục nhân câu văn khiên cổ; bất đạt quyền chế 俗人拘文牽古; 不達權制 (Thôi Nhân truyện 崔駰傳). Câu nệ ở lời văn. ◎Như: câu văn thất nghĩa 拘文失義..
Ý nghĩa của 拘文 khi là Danh từ
✪ Quá câu nệ ở phép tắc. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: Tục nhân câu văn khiên cổ; bất đạt quyền chế 俗人拘文牽古; 不達權制 (Thôi Nhân truyện 崔駰傳). Câu nệ ở lời văn. ◎Như: câu văn thất nghĩa 拘文失義.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拘文
- 亚洲各国 文化 不同
- Văn hóa của các quốc gia châu Á khác nhau.
- 羌族 文化 丰富
- Văn hóa dân tộc Khương phong phú.
- 蒙族 文化 历史 久
- Dân tộc Mông Cổ có lịch sử văn hóa lâu đời.
- 他 去 除了 文件 中 的 错误
- 他去除了文件中的错误。
- 达尔文 氏
- Nhà bác học Đác-uyn.
- 文章 含射 深意
- Bài văn hàm chỉ sâu sắc.
- 达尔文主义
- chủ nghĩa Đác-uyn; thuyết Đác-uyn.
- 埃及 乌尔 皇室 地下 陵墓 的 文物
- Các đồ tạo tác từ nghĩa trang hoàng gia có chữ viết của ur ở Ai Cập.
- 那绅 温文尔雅
- Thân sĩ đó ôn hòa nhã nhặn.
- 克拉克 和 欧文斯 不配 得到 这个
- Clark và Owens không xứng đáng với điều này.
- 我 看见 克拉克 和 欧文斯 和 我们 的 合伙人 见面
- Tôi thấy Clark và Owens đang họp với các đối tác của chúng tôi.
- 中央 三个 单位 联合 发文
- ba đơn vị trung ương cùng gửi công văn đi.
- 这个 文件 需要 数码
- Tài liệu này cần được số hóa.
- 我们 要 数码 这些 文件
- Chúng ta cần số hóa các tài liệu này.
- 安吉拉 · 珀 科特 和 玛西 · 欧文斯
- Angela Proctor và Marcy Owens.
- 他 吃饭 斯斯文文 的
- Anh ấy ăn uống rất nhã nhặn.
- 名叫 斯 潘瑟 · 欧文斯
- Tên anh ta là Spenser Owens.
- 鲁迅 是 中国 的 大 文豪
- Lỗ Tấn là đại văn hào của Trung Quốc.
- 译成 汉文
- dịch sang Hán ngữ
- 这份 文件 需要 平行 审阅
- Tài liệu này cần được xem xét ngang hàng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 拘文
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 拘文 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm拘›
文›