拔秧 bá yāng

Từ hán việt: 【bạt ương】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "拔秧" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bạt ương). Ý nghĩa là: nhổ cây con (để cấy).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 拔秧 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 拔秧 khi là Động từ

nhổ cây con (để cấy)

to pull up seedlings (for transplanting)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拔秧

  • - 自拔 zìbá

    - không thoát ra nổi

  • - 拔除 báchú 野草 yěcǎo

    - nhổ cỏ dại

  • - 及早 jízǎo 振拔 zhènbá

    - hãy nhanh chóng đứng lên (vượt qua cảnh ngộ)

  • - 坚忍不拔 jiānrěnbùbá de 意志 yìzhì

    - ý chí vững vàng không lay chuyển được.

  • - hǎo 逞强 chěngqiáng 遇事 yùshì ài 拔尖儿 bájiāner

    - anh ta thích tỏ ra mình giỏi, gặp chuyện hay chơi trội.

  • - ài jiù xiàng 一场 yīchǎng 拔河比赛 báhébǐsài 开始 kāishǐ jiù 不能 bùnéng 停下来 tíngxiàlai

    - Tình yêu giống như một trò chơi kéo co và không thể dừng lại ngay từ đầu.

  • - 护养 hùyǎng 秧苗 yāngmiáo

    - chăm sóc cây trồng

  • - 插秧 chāyāng

    - cấy lúa

  • - 插秧机 chāyāngjī

    - máy cấy.

  • - 农民 nóngmín 赤着 chìzhe jiǎo zài 田里 tiánlǐ 插秧 chāyāng

    - nông dân đi chân đất cấy lúa.

  • - 瓜秧 guāyāng

    - dây dưa

  • - 黄瓜秧 huángguāyāng ér

    - dưa chuột giống

  • - zhū 秧子 yāngzi

    - heo con; heo giống

  • - 肖恩 xiāoēn 拔枪 báqiāng

    - Sean rút súng

  • - 拔除 báchú 敌军 díjūn 哨所 shàosuǒ

    - san bằng trạm gác của địch quân

  • - 温室 wēnshì 育秧 yùyāng

    - ương mạ trong phòng kín.

  • - 越陷越深 yuèxiànyuèshēn 无法自拔 wúfǎzìbá

    - Càng lún càng sâu, không có cách nào thoát khỏi.

  • - 陷在 xiànzài 痛苦 tòngkǔ zhōng 不能自拔 bùnéngzìbá

    - Bị mắc kẹt trong đau đớn và không thể thoát ra được.

  • - 士兵 shìbīng men 准备 zhǔnbèi 开拔 kāibá

    - Các binh sĩ chuẩn bị xuất phát.

  • - zài 我们 wǒmen 生产队 shēngchǎnduì shì 数得着 shǔdezháo de 插秧 chāyāng 能手 néngshǒu

    - Trong tổ sản xuất của chúng tôi, chị ấy là một trong những người cấy lúa giỏi nhất.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 拔秧

Hình ảnh minh họa cho từ 拔秧

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 拔秧 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+5 nét)
    • Pinyin: Bá , Bèi
    • Âm hán việt: Bạt , Bội
    • Nét bút:一丨一一ノフ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QIKK (手戈大大)
    • Bảng mã:U+62D4
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+5 nét)
    • Pinyin: Yāng
    • Âm hán việt: Ương , Ưởng
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HDLBK (竹木中月大)
    • Bảng mã:U+79E7
    • Tần suất sử dụng:Trung bình