Đọc nhanh: 拍案惊奇 (phách án kinh kì). Ý nghĩa là: kinh ngạc!, vỗ bàn ngạc nhiên (thành ngữ); Tuyệt vời!.
Ý nghĩa của 拍案惊奇 khi là Thành ngữ
✪ kinh ngạc!
amazing!
✪ vỗ bàn ngạc nhiên (thành ngữ); Tuyệt vời!
to slap the table in amazement (idiom); wonderful!
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拍案惊奇
- 翻拍 照片
- phục chế hình ảnh
- 因 原告 撤诉 , 此案 宣告 结束
- Vì nguyên đơn rút đơn cho nên tuyên bố kết thúc.
- 那 是 一个 令人惊叹 的 奇迹
- Đó là một kỳ tích đáng ngạc nhiên.
- 惊奇 和 喜悦 的 心情 搅和 在 一起
- ngạc nhiên và vui sướng hoà lẫn vào nhau.
- 惊涛拍岸
- sóng lớn đập vào bờ.
- 拍案而起
- đập bàn đứng dậy.
- 拍板 定案
- gõ thước kết án.
- 拍案叫绝 ( 拍桌子 叫好 , 形容 非常 赞赏 )
- đập bàn tán thưởng.
- 波涛 拍堤 惊人 心
- Sóng vỗ đê làm người kinh hãi.
- 惊奇 的 , 诧异 的 感觉 或 表达 敬畏 、 钦佩 、 吃惊 或 惊奇 的
- Cảm giác kinh ngạc, ngạc nhiên hoặc biểu đạt sự kính trọng, ngưỡng mộ, sửng sốt hoặc sửng sốt
- 奇事 突现 惊 众人
- Chuyện bất ngờ kinh động mọi người.
- 此事 令人 觉 惊奇
- Chuyện này khiến người thấy kinh ngạc.
- 这事奇 得 令人 惊
- Chuyện này bất thường đến mức kinh ngạc.
- 他们 惊讶 地 默默 凝视 那 奇景
- Họ ngạc nhiên lặng lẽ nhìn chằm chằm vào cảnh đẹp kỳ lạ đó.
- 她 的 才华 令人 惊奇
- Tài năng của cô ấy thật đáng kinh ngạc.
- 听 完 这番话 , 他 激动 地 拍案而起
- Nghe xong những lời này, hắn liền kích động đập bàn đứng dậy
- 情势 的 发展 十分迅速 , 以至 使 很多 人 感到 惊奇
- tình hình phát triển vô cùng nhanh chóng, đến mức làm cho mọi người hết sức kinh ngạc.
- 这个 结果 真是太 惊奇 了
- Kết quả này thật quá bất ngờ.
- 她 惊奇 地 看着 新 玩具
- Cô bé ngạc nhiên nhìn món đồ chơi mới.
- 这个 教学 方案 很 有效
- Đề án giảng dạy này rất hiệu quả.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 拍案惊奇
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 拍案惊奇 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm奇›
惊›
拍›
案›