Đọc nhanh: 初刻拍案惊奇 (sơ khắc phách án kinh kì). Ý nghĩa là: Tát Bàn trong Kinh ngạc (Phần I), đầu tiên trong hai cuốn truyện bản địa của tiểu thuyết gia thời nhà Minh Ling Mengchu 凌濛 初 | 凌蒙初.
Ý nghĩa của 初刻拍案惊奇 khi là Danh từ
✪ Tát Bàn trong Kinh ngạc (Phần I), đầu tiên trong hai cuốn truyện bản địa của tiểu thuyết gia thời nhà Minh Ling Mengchu 凌濛 初 | 凌蒙初
Slapping the Table in Amazement (Part I), first of two books of vernacular stories by Ming dynasty novelist Ling Mengchu 凌濛初|凌蒙初 [Ling2 Méng chū]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 初刻拍案惊奇
- 那 是 一个 令人惊叹 的 奇迹
- Đó là một kỳ tích đáng ngạc nhiên.
- 惊奇 和 喜悦 的 心情 搅和 在 一起
- ngạc nhiên và vui sướng hoà lẫn vào nhau.
- 惊涛拍岸
- sóng lớn đập vào bờ.
- 拍案而起
- đập bàn đứng dậy.
- 拍板 定案
- gõ thước kết án.
- 初审 案件
- án sơ thẩm
- 玉佩 上刻 着 图案
- Trên ngọc bội có khắc họa tiết.
- 拍案叫绝 ( 拍桌子 叫好 , 形容 非常 赞赏 )
- đập bàn tán thưởng.
- 波涛 拍堤 惊人 心
- Sóng vỗ đê làm người kinh hãi.
- 惊奇 的 , 诧异 的 感觉 或 表达 敬畏 、 钦佩 、 吃惊 或 惊奇 的
- Cảm giác kinh ngạc, ngạc nhiên hoặc biểu đạt sự kính trọng, ngưỡng mộ, sửng sốt hoặc sửng sốt
- 他 初步 有 了 个 腹案
- bước đầu anh ấy đã có suy nghĩ phương án trong lòng.
- 石柱 上 雕刻 着 细巧 的 图案
- những hoạ tiết chạm trổ trên cột đá rất tinh xảo.
- 奇事 突现 惊 众人
- Chuyện bất ngờ kinh động mọi người.
- 此事 令人 觉 惊奇
- Chuyện này khiến người thấy kinh ngạc.
- 这事奇 得 令人 惊
- Chuyện này bất thường đến mức kinh ngạc.
- 他们 惊讶 地 默默 凝视 那 奇景
- Họ ngạc nhiên lặng lẽ nhìn chằm chằm vào cảnh đẹp kỳ lạ đó.
- 我们 要 聘请 你 当 初级 广告 文案
- Chúng tôi đang cung cấp cho bạn vị trí copywriter cấp dưới.
- 这部 影片 由 去年初 开拍 , 直至 今年底 才 停机
- Bộ phim này bắt đầu quay từ đầu năm ngoái, cho đến cuối năm nay mới hoàn thành.
- 她 的 才华 令人 惊奇
- Tài năng của cô ấy thật đáng kinh ngạc.
- 听 完 这番话 , 他 激动 地 拍案而起
- Nghe xong những lời này, hắn liền kích động đập bàn đứng dậy
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 初刻拍案惊奇
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 初刻拍案惊奇 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm初›
刻›
奇›
惊›
拍›
案›