Hán tự: 披
Đọc nhanh: 披 (phi). Ý nghĩa là: khoác; choàng; quàng (trên vai), mở ra, tét; nứt; rạn. Ví dụ : - 爷爷披件厚的外套。 Ông nội khoác chiếc áo khoác dày.. - 奶奶披条花的纱巾。 Bà nội quàng chiếc khăn voan hoa.. - 他披开门走进屋里。 Anh ấy mở cửa đi vào trong nhà.
Ý nghĩa của 披 khi là Động từ
✪ khoác; choàng; quàng (trên vai)
覆盖或搭在肩背上
- 爷爷 披件 厚 的 外套
- Ông nội khoác chiếc áo khoác dày.
- 奶奶 披条 花 的 纱巾
- Bà nội quàng chiếc khăn voan hoa.
✪ mở ra
打开
- 他 披 开门 走进 屋里
- Anh ấy mở cửa đi vào trong nhà.
- 她 披 开窗 呼吸 新鲜
- Cô ấy mở cửa sổ hít thở không khí trong lành.
✪ tét; nứt; rạn
(竹木等) 裂开
- 这根 竹竿 披 了
- Cây gậy tre này bị nứt rồi.
- 这个 箱子 的 木盖 披 了
- Nắp gỗ của chiếc hộp này bị nứt.
✪ xõa; xõa ra
散开
- 她 的 长发 披 在 肩上
- Tóc dài của cô ấy xõa trên vai.
- 柳枝 披 在 小河 两岸
- Cành liễu xõa ra hai bên bờ sông nhỏ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 披
- 披 着 斗篷
- khoác áo tơi.
- 奶奶 披条 花 的 纱巾
- Bà nội quàng chiếc khăn voan hoa.
- 湿 披肩
- Cái khăng choàng ẩm.
- 我围 一个 大 披肩
- Tôi quàng một chiếc khăn choàng lớn.
- 她 的 长发 披 在 肩上
- Tóc dài của cô ấy xõa trên vai.
- 她 戴 着 带有 貂皮 的 披肩
- 她 đang mặc chiếc áo khoác có lớp lông chồn.
- 冷天 出门时 要 披上 披肩
- Khi ra khỏi nhà trong ngày lạnh, hãy mặc thêm chiếc khăn quàng lên.
- 披红戴花
- khoác lụa đeo hoa.
- 国庆节 前夕 , 天安门广场 披上 了 节日 的 盛装
- đêm trước lễ quốc khánh, quảng trường Thiên An Môn được trang trí rực rỡ.
- 柳枝 披 在 小河 两岸
- Cành liễu xõa ra hai bên bờ sông nhỏ.
- 披甲 持枪
- mặc giáp cầm thương.
- 披枷带锁
- mang gông đeo xiềng.
- 披红 游街
- vui mừng vinh dự đi diễu hành
- 这根 竹竿 披 了
- Cây gậy tre này bị nứt rồi.
- 披览 群书
- đọc nhiều sách.
- 披红挂彩
- treo lụa hồng (tỏ ý vui mừng)
- 枝叶 披拂
- cành lá phất phơ.
- 枝叶 纷披
- cành lá tua tủa
- 两块 披萨
- Hai lát bánh pizza.
- 他 还 用 他 的 雨披 给 遮住 了
- Anh ấy thậm chí còn sử dụng áo poncho của mình để che nó.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 披
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 披 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm披›