Đọc nhanh: 戴月披星 (đái nguyệt phi tinh). Ý nghĩa là: bôn ba ngày đêm.
Ý nghĩa của 戴月披星 khi là Thành ngữ
✪ bôn ba ngày đêm
形容不分昼夜地在野外奔波
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 戴月披星
- 满天星斗
- sao đầy trời
- 他 戴 着 斗笠
- Anh ấy đội nón lá.
- 威基基 的 爱 罗尼 披萨 店
- Bạn nên thử Iolani's ở Waikiki.
- 过去 三个 月 他 都 在 西伯利亚
- Anh ấy đã dành ba tháng qua ở Siberia.
- 豆蓉月饼
- bánh trung thu nhân đậu.
- 她 戴 着 带有 貂皮 的 披肩
- 她 đang mặc chiếc áo khoác có lớp lông chồn.
- 微 陨星 微小 的 陨星 颗粒 , 特指 大量 坠向 地球 或 月球 表面 的 微 陨星
- "微陨星" là các hạt nhỏ của sao băng, đặc biệt chỉ đề cập đến số lượng lớn rơi xuống mặt đất hoặc mặt trăng.
- 她 戴 着 星星 形状 的 耳环
- Cô ấy đeo khuyên tai hình ngôi sao.
- 日月星辰
- nhật nguyệt tinh tú
- 披红戴花
- khoác lụa đeo hoa.
- 他 戴 着 月桂冠
- Anh ấy đeo vòng nguyệt quế.
- 星沉 月 落 , 旭日东升
- Sao lặn trăng tà, phía đông mặt trời mọc
- 工地 上 千万盏 电灯 光芒四射 , 连天 上 的 星月 也 黯然失色
- Trên công trường muôn nghìn ngọn đèn sáng rực rỡ, trăng sao trên trời cũng tỏ ra âm u mờ nhạt.
- 月球 是 地球 的 卫星
- Mặt trăng là vệ tinh của trái đất.
- 他 流星赶月 似地 奔 向 渡口
- anh ấy chạy nhanh cấp kỳ ra hướng bến đò.
- 皎 皎 的 月 星
- trăng sao sáng ngời.
- 星月 灯火 , 交相辉映
- trăng sao và ánh đèn hoà lẫn vào nhau.
- 今夜 星光灿烂 , 月色 皎洁
- đêm nay những vì sao sáng, ánh trăng sáng và đẹp
- 星期日 是 几月 几号
- Chủ nhật là ngày mấy tháng mấy?
- 天空 星光 旺盛
- Sao trên trời sáng rực rỡ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 戴月披星
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 戴月披星 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm戴›
披›
星›
月›
đi du lịch cả ngày lẫn đêm
một nắng hai sương; đi sớm về khuya; trên đường vất vả; đi đêm về hôm
đi sớm về tối; thức khuya dậy sớm
Hết Ngày Dài Lại Đêm Thâu, Suốt Ngày Suốt Đêm, Cả Ngày Lẫn Đêm
chong đèn thâu đêm; ngày đêm miệt mài (chăm chỉ học hành hoặc làm việc)
dãi gió dầm sương; dầu sương dãi gió (nỗi gian khổ trên đường đi hoặc khi sống ngoài trời)