横披 héng pī

Từ hán việt: 【hoành phi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "横披" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hoành phi). Ý nghĩa là: hoành phi; bức hoành.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 横披 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 横披 khi là Danh từ

hoành phi; bức hoành

长条形的横幅字画

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 横披

  • - zhe 斗篷 dǒupéng

    - khoác áo tơi.

  • - 横向 héngxiàng 经济 jīngjì 联合 liánhé

    - liên hiệp kinh tế bình đẳng

  • - 银汉横 yínhànhéng kōng

    - sông ngân hà vắt ngang bầu trời

  • - 奶奶 nǎinai 披条 pītiáo huā de 纱巾 shājīn

    - Bà nội quàng chiếc khăn voan hoa.

  • - 书架上 shūjiàshàng de shū 横放 héngfàng zhe

    - Sách trên giá được đặt ngang.

  • - 才思 cáisī 横溢 héngyì

    - bộc lộ tài trí

  • - 并排 bìngpái 横排 héngpái 紧密 jǐnmì 一个 yígè āi 一个 yígè 排列 páiliè zhe de 士兵 shìbīng 交通工具 jiāotōnggōngjù huò 装备 zhuāngbèi

    - Các lính, phương tiện giao thông hoặc thiết bị được sắp xếp sát nhau theo hàng ngang và cạnh nhau.

  • - 湿 shī 披肩 pījiān

    - Cái khăng choàng ẩm.

  • - 我围 wǒwéi 一个 yígè 披肩 pījiān

    - Tôi quàng một chiếc khăn choàng lớn.

  • - de 长发 chángfà zài 肩上 jiānshàng

    - Tóc dài của cô ấy xõa trên vai.

  • - dài zhe 带有 dàiyǒu 貂皮 diāopí de 披肩 pījiān

    - 她 đang mặc chiếc áo khoác có lớp lông chồn.

  • - 冷天 lěngtiān 出门时 chūménshí yào 披上 pīshàng 披肩 pījiān

    - Khi ra khỏi nhà trong ngày lạnh, hãy mặc thêm chiếc khăn quàng lên.

  • - 几条 jǐtiáo 板凳 bǎndèng 横倒竖歪 héngdàoshùwāi 放在 fàngzài 屋子里 wūzilǐ

    - mấy cái ghế hư để lung tung trong nhà.

  • - 发横财 fāhèngcái

    - làm giàu ngang xương.

  • - 披红戴花 pīhóngdàihuā

    - khoác lụa đeo hoa.

  • - 江河 jiānghé 横溢 héngyì

    - nước sông lan tràn

  • - 沧海横流 cānghǎihéngliú

    - thiên hạ đại loạn; nước biển xanh chảy khắp nơi; xã hội như biển tràn, ở đâu cũng không yên ổn

  • - ài 一个 yígè rén 就是 jiùshì 横下心来 héngxiàxīnlái 自己 zìjǐ 小小的 xiǎoxiǎode 赌本 dǔběn gēn 起来 qǐlai

    - Yêu một ai đó là hạ thấp cái tôi của bản thân để phù hợp với ai đó.

  • - 横眉竖眼 héngméishùyǎn

    - trợn mắt nhìn trừng trừng.

  • - 就算 jiùsuàn 她们 tāmen 各自 gèzì 过得 guòdé 风生水 fēngshēngshuǐ què 再也 zàiyě 无法 wúfǎ 一起 yìqǐ 妖孽 yāoniè 横行 héngxíng

    - Ngay cả khi họ đã có một khoảng thời gian vui vẻ, họ không thể chạy loạn cùng nhau được nữa.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 横披

Hình ảnh minh họa cho từ 横披

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 横披 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Bia , Phi
    • Nét bút:一丨一フノ丨フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QDHE (手木竹水)
    • Bảng mã:U+62AB
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+11 nét)
    • Pinyin: Guāng , Héng , Hèng , Huáng , Huàng
    • Âm hán việt: Hoành , Hoạnh , Quáng
    • Nét bút:一丨ノ丶一丨丨一丨フ一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DTLC (木廿中金)
    • Bảng mã:U+6A2A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao