Đọc nhanh: 报称 (báo xưng). Ý nghĩa là: Báo đáp; đền đáp tương xứng với ân đức người khác đã làm cho mình. ◇Hán Thư 漢書: Thành khủng nhất đán điên phó; vô dĩ báo xứng 誠恐一旦顛仆; 無以報稱 (Khổng Quang truyện 孔光傳)..
Ý nghĩa của 报称 khi là Động từ
✪ Báo đáp; đền đáp tương xứng với ân đức người khác đã làm cho mình. ◇Hán Thư 漢書: Thành khủng nhất đán điên phó; vô dĩ báo xứng 誠恐一旦顛仆; 無以報稱 (Khổng Quang truyện 孔光傳).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 报称
- 警方 称 被害人 维克多 · 霍尔
- Cảnh sát đang nói Victor Hall
- 最近 一季度 的 应用 粒子 物理学 报
- Chỉ là bản sao mới nhất của vật lý hạt ứng dụng hàng quý.
- 报 荆 斩 棘 的 哥哥
- Anh trai vượt mọi trông gai
- 你 的 努力 肯定 有 回报
- Nỗ lực của bạn nhất định có kết quả.
- 联合国 是 联合国 组织 的 简称
- Liên Hợp Quốc là tên viết tắt của Tổ chức Liên Hợp Quốc.
- 联合公报
- thông cáo chung
- 国际足联 是 FIFA 的 简称
- Liên đoàn bóng đá quốc tế là cách gọi tắt của “FIFA”.
- 这条 河 被 称为 母亲河
- Con sông này được gọi là "sông mẹ".
- 人称 诺丁汉
- Họ gọi tôi là Nottingham.
- 沃尔特 · 弗里 曼等 医生 声称
- Các bác sĩ như Walter Freeman tuyên bố
- 我 的 妹妹 听 报告 去 了
- Em gái tôi đi nghe báo cáo rồi.
- 我 叫 丹尼 · 琼斯 。 不过 我用 教名 的 略称 : 丹
- Tôi tên là Danny Jones. Nhưng tôi thường được gọi là Danny.
- 称雄 绿林
- lục lâm xưng anh hùng.
- 以怨报德
- Lấy oán báo ơn
- 据实 报告
- căn cứ vào sự thực để báo cáo.
- 动员 报告
- bài phát biểu động viên tinh thần
- 报纸 称颂 了 他们 的 英雄事迹
- Báo chí ca ngợi hành động anh hùng của họ.
- 邻居们 报告 称 听 上去 像是 家庭暴力
- Hàng xóm báo cáo về những gì giống như bạo lực gia đình.
- 今晨 发布 的 政府 公报 宣称 ...
- Bản thông cáo chính phủ được phát hành sáng nay tuyên bố...
- 据说 由于 原材料 市场 上升 且 捉摸不定 , 制革 商们 不愿 报出 实盘
- Nghe đồn rằng do thị trường nguyên liệu đang tăng lên và không ổn định, các nhà sản xuất da không muốn công bố giá thực tế.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 报称
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 报称 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm报›
称›