Đọc nhanh: 坛场 (đàn trường). Ý nghĩa là: Chỗ tế tự; tuyên thệ; bái tướng. Chỗ giảng kinh; cúng Phật. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Lưỡng biên đáp bằng; an đàn tràng; tố Phật sự 兩邊搭棚; 安壇場; 做佛事 (Đệ lục thập cửu hồi) Hai bên căng màn; lập đàn tràng lễ Phật..
Ý nghĩa của 坛场 khi là Danh từ
✪ Chỗ tế tự; tuyên thệ; bái tướng. Chỗ giảng kinh; cúng Phật. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Lưỡng biên đáp bằng; an đàn tràng; tố Phật sự 兩邊搭棚; 安壇場; 做佛事 (Đệ lục thập cửu hồi) Hai bên căng màn; lập đàn tràng lễ Phật.
和尚或道士做法事的场所, 也指所做的法事
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 坛场
- 古巴 的 亚伯 圣玛利亚 机场
- Sân bay Abel Santamaria ở Cuba.
- 角斗场
- trận thi đấu.
- 高尔夫球场
- sân gôn
- 厢 附近 有个 大 市场
- Gần vùng ven có một chợ lớn.
- 我 爷爷 曾经 在 宾夕法尼亚州 有个 农场
- Ông bà tôi có một trang trại ở Pennsylvania.
- 您好 欢迎 来到 火奴鲁鲁 国际 机场
- Aloha và chào mừng đến với sân bay quốc tế Honolulu.
- 洛伦兹 不 变量 和 场论 步骤
- Phương pháp tiếp cận lý thuyết trường hoặc bất biến lorentz.
- 硝烟弥漫 的 战场
- chiến trường mịt mù khói súng.
- 丹佛 国际 机场
- Sân bay Quốc tế Denver.
- 驰骋疆场
- vũng vẫy nơi chiến trường.
- 这次 面试 真是 一场 马拉松
- Cuộc phỏng vấn dài lê thê.
- 这场 较量 你 负 了 呀
- Cuộc so tài này bạn thua rồi đấy.
- 演兵场
- Bãi thao luyện quân ngũ
- 这个 坛子 真 敦实
- cái hũ này thực dầy dặn.
- 游乐场
- chỗ chơi trò chơi
- 誉满 乐坛
- vang danh trong giới âm nhạc
- 市场需求 急剧 增加 , 供不应求
- Nhu cầu thị trường tăng mạnh, cung không đủ cầu.
- 这个 市场 非常 繁荣
- Khu chợ này rất phát triển.
- 痛痛快快 地玩 一场
- chơi cho đã đời
- 一场 拍卖 即将 开始
- Một cuộc đấu giá sắp bắt đầu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 坛场
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 坛场 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm场›
坛›