Đọc nhanh: 投合 (đầu hợp). Ý nghĩa là: hợp nhau; ăn ý; hợp ý; hợp ý nhau, hợp; phù hợp. Ví dụ : - 两人性情投合 tính tình hai người hợp nhau.. - 大家谈得很投合 mọi người trò chuyện rất hợp ý.. - 投合顾客的口味。 hợp khẩu vị khách hàng.
✪ hợp nhau; ăn ý; hợp ý; hợp ý nhau
合得来
- 两人 性情 投合
- tính tình hai người hợp nhau.
- 大家 谈得 很 投合
- mọi người trò chuyện rất hợp ý.
✪ hợp; phù hợp
迎合
- 投合 顾客 的 口味
- hợp khẩu vị khách hàng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 投合
- 投入 抢险 战斗
- tham gia giải cứu trong chiến đấu.
- 合成橡胶
- cao su tổng hợp.
- 三合板 开胶 就 没法用 了
- gỗ ván ép đã bung keo rồi thì không còn dùng được nữa.
- 联合国 是 联合国 组织 的 简称
- Liên Hợp Quốc là tên viết tắt của Tổ chức Liên Hợp Quốc.
- 各国 维护 联合国 的 权威
- Các nước giữ gìn tiếng nói của liên hợp quốc.
- 联合国 承认 这个 政府
- Liên hợp quốc công nhận chính phủ này.
- 各国 应当 联合 抗击 疫情
- Các nước nên đoàn kết chống dịch bệnh.
- 妇联 ( 妇女 联合会 )
- hội liên hiệp phụ nữ
- 联合公报
- thông cáo chung
- 妇女 联合会
- hội liên hiệp phụ nữ
- 适合 国情
- hợp tình hình trong nước
- 联合国 海洋法 会议 制定 了 四项 公约
- Hội nghị Liên hợp quốc về Luật Biển đã xây dựng bốn công ước
- 投合 顾客 的 口味
- hợp khẩu vị khách hàng.
- 两人 性情 投合
- tính tình hai người hợp nhau.
- 一个 人 总 需要 趣味 相投 、 志同道合 的 朋友 互相 鼓励
- Một người luôn cần những người bạn cùng chí hướng để động viên nhau.
- 大家 谈得 很 投合
- mọi người trò chuyện rất hợp ý.
- 他们 俩 情投意合
- Hai người họ tâm đầu ý hợp.
- 从 经济 观点 来看 , 投资 是 合理
- Nhìn từ góc độ kinh tế, đầu tư là hợp lý.
- 我们 一家人 才力 有限 我们 给 家人 合 起来 投资 怎么样 ?
- Gia đình chúng ta tài năng có hạn, chúng ta cùng nhau đầu tư, thế nào?
- 我们 要 深化 合作
- Chúng ta cần nhấn mạnh hợp tác.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 投合
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 投合 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm合›
投›
Hùa Theo, Nói Hùa Theo, Đón Ý Nói Hùa
xu nịnh; phụ hoạ; hùa theo; a dua; một người nói trăm người hùa theo; một người đồn trăm người tưởng thật; một chó sủa bóng, trăm chó sủa tiếngđón nhận; đón tiếp; đón; nghênh tiếpnịnh nọt; nịnh hótbợ đỡ
tương thích vớiđể tuân theođể phù hợp vớitương hợp
hợp nhau (tư tưởng, tình cảm...)