Đọc nhanh: 承先启后 (thừa tiên khải hậu). Ý nghĩa là: kế thừa cái trước, sáng tạo cái mới; kế tục (thường nói về học vấn, sự nghiệp).
Ý nghĩa của 承先启后 khi là Thành ngữ
✪ kế thừa cái trước, sáng tạo cái mới; kế tục (thường nói về học vấn, sự nghiệp)
继承前代的并启发后代的 (多用于学问,事业等)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 承先启后
- 像是 要 感冒 了 , 先 打喷嚏 , 然后 流 鼻水 , 再 来 鼻塞 了
- Có vẻ như tôi bị cảm lạnh rồi, hắt hơi trước, sau đó là chảy nước mũi, cuối cùng là bị nghẹt mũi.
- 两次 世界大战 都 是 德国 军国主义者 首先 启衅 的
- Hai lần đại chiến thế giới đều do chủ nghĩa quân phiệt Đức gây ra.
- 先 办公 事 , 后办 私事
- làm việc chung trước, làm việc riêng sau.
- 安排 工作 要 分个 先后
- Sắp xếp công việc phải có thứ tự.
- 他们 按 先后顺序 登记
- Họ đăng ký theo thứ tự trước sau.
- 请 按 先后顺序 排队
- Xin vui lòng xếp hàng theo thứ tự.
- 司令部 昨天 先后 来 了 两道 命令
- ngày hôm qua, bộ tư lệnh lần lượt đưa xuống hai mệnh lệnh.
- 计划 要 有 先后 伦
- Kế hoạch phải có trước có sau.
- 革命先烈 前仆后继 不怕牺牲
- Các chiến sĩ cách mạng người trước hi sinh người sau tiếp bước, không sợ hi sinh.
- 学生 先 在 体育场 门前 集合 , 然后 再 入场
- học sinh tập trung trước sân vận động trước khi vào sân.
- 客人 先后 离开 了 宴会
- Khách lần lượt rời khỏi buổi tiệc.
- 先读 白文 , 后 看 注解
- đọc chính văn trước, xem chú giải sau.
- 先天不足 , 后天 失调
- Bẩm sinh yếu đuối, lớn lên sẽ không khoẻ.
- 先 摆渡 物资 , 后 摆渡人
- chở hàng qua trước, đưa người sang sau
- 继承 革命 先辈 的 事业
- kế tục sự nghiệp của các bậc tiền bối cách mạng。
- 我先 起床 , 然后 洗漱
- Tôi thức dậy trước rồi đi đánh răng rửa mặt.
- 他 对 自己 那本书 的 手稿 先 进行 校订 , 然后 才 把 它 交给 出版社
- Anh ta đã chỉnh sửa bản thảo của cuốn sách của mình trước, sau đó mới gửi nó cho nhà xuất bản.
- 训练班 先后 办 了 三期
- Khoá huấn luyện tổng cộng đã tổ chức được ba kỳ học.
- 学 先进 , 帮 后进
- học tiên tiến, giúp những người chậm tiến.
- 我先 整理 下 发票 , 然后 报销
- Tôi xử lý hóa đơn trước rồi kết toán sau.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 承先启后
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 承先启后 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm先›
后›
启›
承›