承继 chéngjì

Từ hán việt: 【thừa kế】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "承继" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thừa kế). Ý nghĩa là: làm con nuôi (của chú, bác); ăn thừa tự (đi làm con nuôi của chú bác), nhận con của anh em làm con nuôi; nhận lập tự, theo chân nối gót.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 承继 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 承继 khi là Động từ

làm con nuôi (của chú, bác); ăn thừa tự (đi làm con nuôi của chú bác)

给没有儿子的伯父叔父等子

nhận con của anh em làm con nuôi; nhận lập tự

把兄弟等的儿子收做自己的儿子

theo chân nối gót

跟某一事有连续关系的另一事

kế chân

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 承继

  • - 继承 jìchéng le 家族 jiāzú de 家业 jiāyè

    - Anh ấy tiếp tục kế thừa gia sản của gia tộc.

  • - 王位继承 wángwèijìchéng rén

    - người nối ngôi vua.

  • - 继承 jìchéng 革命 gémìng 先辈 xiānbèi de 事业 shìyè

    - kế tục sự nghiệp của các bậc tiền bối cách mạng。

  • - 继承衣钵 jìchéngyībō

    - kế thừa từ đời này sang đời khác

  • - 家族 jiāzú 遗产 yíchǎn bèi 继承 jìchéng le

    - Di sản gia đình đã được kế thừa.

  • - 继承 jìchéng 先烈 xiānliè 遗志 yízhì

    - tiếp tục chí nguyện của các tiên liệt

  • - 放弃 fàngqì le 继承 jìchéng 权利 quánlì

    - Anh ấy đã từ bỏ quyền thừa kế.

  • - 继承 jìchéng 皇位 huángwèi

    - lên ngôi

  • - 继承 jìchéng 宗祧 zōngtiāo

    - kế thừa dòng họ; nối tiếp dòng dõi

  • - 继承 jìchéng 先烈 xiānliè de 遗业 yíyè

    - kế thừa sự nghiệp của các bậc tiền bối.

  • - 我要 wǒyào 继承 jìchéng kǎo de 事业 shìyè

    - Tôi sẽ kế thừa sự nghiệp của cha.

  • - 继承 jìchéng 先烈 xiānliè de 遗志 yízhì

    - kế thừa ý chí các tiên liệt。

  • - 我们 wǒmen 继承 jìchéng le 这个 zhègè 遗产 yíchǎn

    - Chúng tôi đã kế thừa di sản này.

  • - 继承 jìchéng le 父亲 fùqīn de 产业 chǎnyè

    - Tôi đã thừa kế gia sản của cha tôi.

  • - 变化 biànhuà 肯定 kěndìng 反映 fǎnyìng 旧质 jiùzhì de 继承 jìchéng

    - Sự biến đổi chắc chắn phản ánh sự kế thừa yếu tố cũ.

  • - 伯乐 bólè 有个 yǒugè 儿子 érzi hěn xiǎng 父亲 fùqīn de 技能 jìnéng 继承 jìchéng 下来 xiàlai

    - Bá Nhạc có một cậu con trai rất muốn kế thừa kỹ năng của cha mình.

  • - 幸运地 xìngyùndì 继承 jìchéng le 一大笔 yīdàbǐ 财产 cáichǎn

    - Anh ấy may mắn kế thừa được một khoản tài sản lớn.

  • - 继承 jìchéng le 父亲 fùqīn de 遗产 yíchǎn

    - Anh ấy kế thừa di sản của cha mình.

  • - 这份 zhèfèn 遗产 yíchǎn jiāng yóu 子女 zǐnǚ 继承 jìchéng

    - Tài sản thừa kế này sẽ được con cái kế thừa.

  • - 他们 tāmen 继承 jìchéng le 传统 chuántǒng de 工艺 gōngyì

    - Họ kế thừa nghề thủ công truyền thống.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 承继

Hình ảnh minh họa cho từ 承继

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 承继 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin: Chéng , Zhěng
    • Âm hán việt: Chửng , Thừa , Tặng
    • Nét bút:フ丨一一一フノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NNQO (弓弓手人)
    • Bảng mã:U+627F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Kế
    • Nét bút:フフ一丶ノ一丨ノ丶フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMVFD (女一女火木)
    • Bảng mã:U+7EE7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao