Đọc nhanh: 扶摇 (phù dao). Ý nghĩa là: gió lốc; cơn lốc.
Ý nghĩa của 扶摇 khi là Danh từ
✪ gió lốc; cơn lốc
自下而上的旋风
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扶摇
- 花木扶疏
- hoa và cây cảnh sum suê
- 摇尾乞怜
- vẫy đuôi mong được thương xót.
- 他 无奈 地 摇头叹息
- Anh ấy bất lực lắc đầu thở dài.
- 池塘 里 的 荷叶 迎风 摇摆
- lá sen trong hồ đong đưa trước gió.
- 影子 在 水面 上 摇动
- Bóng trên mặt nước dao động.
- 扶助 老弱
- giúp đỡ người già yếu
- 扶病 工作
- mang bệnh mà vẫn làm việc
- 扶病 出席
- bị bệnh mà vẫn đến họp.
- 谷穗 儿 在 风中 轻轻 摇曳
- Bông kê trong gió nhẹ nhàng lay động.
- 扶 危急 难
- giúp nguy cứu nạn.
- 他 搀扶 她 走向 椅子
- Anh ấy đỡ cô ấy đi tới ghế ngồi.
- 政府 大力 扶贫 农村
- Chính phủ tích cực hỗ trợ vùng nông thôn.
- 做好 农村 扶贫 工作
- làm tốt công tác xoá đói giảm nghèo ở nông thôn.
- 官方 开展 了 扶贫 工作
- Chính phủ đã triển khai công tác xóa đói giảm nghèo.
- 执法如山 ( 如山 : 比喻 坚定 不 动摇 )
- giữ vững phép tắc
- 风铃 铛铛 随风 摇
- Chuông gió leng keng lay động theo gió.
- 棉铃 在 风中 轻轻 摇
- Quả bông non rung nhẹ trong gió.
- 她 点头 , 继而 摇头
- Cô ấy gật đầu, sau đó lắc đầu.
- 他 扶 着 栏杆 慢慢 下楼
- Anh ấy vịn vào lan can chầm chậm xuống lầu.
- 你 什么 时候 成 了 前 摇滚 明星 的 的 守护神
- Từ khi nào bạn là thần hộ mệnh của các ngôi sao nhạc rock?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 扶摇
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 扶摇 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm扶›
摇›